Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 = H2O + (C2H4(OHO))2Cu, Etylen glycol+Cu(oh)2, H2O + NH3 + CuSO4 => (NH4)2SO4 + Cu(OH)2, C6H12O6 + Cu(OH)2 => H2O + (C6H11O6)2Cu, NH4NO2 => H2O + N2.
Đọc thêm bài viếtPhương trình hóa học lớp 11
AlCl3 + H2O + NH3 = Al(OH)3 + NH4Cl
AlCl3 + H2O + NH3 = Al(OH)3 + NH4Cl, ( Alcl3, Nh3, Al(oh)3 ), AgNO3+ Fe(NO3)2 => Ag + Fe(NO3)3 ,AlCl3 + H2O + NH3 => Al(OH)3 + NH4Cl ,Cl2 + NaOH => H2O + NaCl + NaClO,H2O + NaClO + CO2 => NaHCO3 + HclO,H2O + KMnO4 + SO2 => H2SO4 + MnSO4 + K2SO4,H2S + Pb(NO3)2 => HNO3 + PbS,H2S + SO2 => H2O + S Hg + S => HgS
Đọc thêm bài viếtCH3CHO + AgNO3 + NH3 -> Ag + NH4NO3 + CH3COONH4
CH3CHO + AgNO3 + NH3 -> Ag + NH4NO3 + CH3COONH4 ( tráng bạc ), CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH --->(t0) CH3COONa (A) + CH3CHO (B), CH3CHO (B) + AgNO3 + NH3 ----> (t0) CH3COONH4 (F) + Ag↓ + NH4NO3, CH3COONH4 (F) + NaOH ----> (t0) CH3COONa (A) + NH3 + H2O
Đọc thêm bài viếtH2O+ NaAlO2 + CO2 -> Al(OH)3 + NaHCO3
H2O+ NaAlO2 + CO2 -> Al(OH)3 + NaHCO3, AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl, 2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S, AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl, 2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 ↓
Đọc thêm bài viếtAl+H2O+NaOH -> H2+NaAlO2
Al+H2O+NaOH -> H2+NaAlO2 ( al + naoh ), 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2, CO2 + NaAlO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3, CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4, HCl + NaAlO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaCl
Đọc thêm bài viếtNaOH + KHCO3 = H2O+ K2CO3+Na2CO3
NaOH + KHCO3 = H2O+ K2CO3+Na2CO3 ( Cân bằng phương trình ), C + Na2Cr2O7 -> CO + Na2CO3 + Cr2O3, CH3COONa + NaOH -> CH4 + Na2CO3, (NH4)2CO3 + NaOH -> H2O + Na2CO3 + NH3, H2O + K2CO3 + CO2 -> KHCO3, H2O + KCl + CO2 -> KHCO3 + HClO, H2O + KAlO2 + CO2 -> Al(OH)3 + KHCO3, C + Na2Cr2O7 -> CO + Na2CO3 + Cr2O3.
Đọc thêm bài viếtHCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 ( Cân bằng phương trình hóa học )
HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2 ( Cân bằng phương trình hóa học ), Phản ứng, HCl (axit clohidric), KHCO3 (Kali hidro cacbonat), H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), Phương trình hóa học 11, phương hóa học lớp 10, phương trình hóa học lớp 9, hóa học lớp 8. Muối axit tác dụng bazo, cân bằng phương trình hóa học 10 11 12.
Đọc thêm bài viếtAg + HNO3 = AgNO3 + N2 + H2O ( Ag, HNO3 ra AgNO3, N2 )
Ag + HNO3 = AgNO3 + N2 + H2O ( Ag, HNO3 ra AgNO3, N2 ), Ag, HNO3, AgNO3, N2, Phương trình tạo ra N2, cân bằng phương trình hóa học tạo N2. Kim loại tác dụng axitnitric, khí không màu không duy trì sự cháy, phương trình hóa học 11 của HNO3, phương trình tạo N2 của HNO3 hóa học 11, phương trình tác dụng HNO3.
Đọc thêm bài viếtHNO3 + S tạo ra H2SO4 + NO
HNO3 + S -> H2SO4 + NO ( HNO3, S, H2SO4, NO ),HNO3, S, H2SO4, NO, tính chất HNO3, tính chất hóa học của S, phương trình tạo ra H2SO4, phương trình ra NO, chất khí không màu hóa nâu ngoài không khí, axit nitric, axit sunfuaric, sunfua, phương trình hóa học 11, phản ứng oxi hóa khử của lưu huỳnh, từ HNO3 tạo ra H2SO4.
Đọc thêm bài viết5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 ( Tạo ra phốt pho oxit )
5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 ( Tạo ra phốt pho oxit ), Kaliclorat + Phốt pho tạo ra ka li clorua +đi phốt pho penta oxit, Phản ứng trên có nhiệt độ, Phản ứng oxi hóa khử, P, KCl, KClO3, P2O5, Kaliclorat, đi phốt pho penta oxit, Tính chất hóa học của P, muối kali clorat, oxit của phốt pho, phương trình hóa học phốt pho.
Đọc thêm bài viết