Bộ đề thi học kỳ 2 hóa học lớp 8 giải chi tiết, tài liệu ôn thi HK 2 hóa học 8, tài liệu hóa học lớp 8, giải bài tập hóa học lớp 8, tài liệu dạy kèm hóa học lớp 8, giáo án dạy thêm hóa học lớp 8, tài liệu dạy kèm dạy thêm tại nhà, giải bài tập hóa học lớp 8.
Đọc thêm bài viếtPhương trình hóa học
Bộ đề thi giữa kỳ 2 hóa 8 giải chi tiết, tài liệu ôn thi kiểm tra tiết hóa học lớp 8
Bộ đề thi giữa kỳ 2 hóa 8 giải chi tiết, tài liệu ôn kiểm tra tiết hóa học lớp 8, tài liệu hóa học lớp 8, giải đề ôn thi giữa kỳ 2 môn hóa học lớp 8, hóa học lớp 8 kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn kiểm tra giữa kỳ 2 hóa học lớp 8, giải chi tiết đề thi giữa kỳ 2 hóa 8.
Đọc thêm bài viết15 đề thi HK 1 hóa 8 giải chi tiết tài liệu ôn thi học kì 1 hóa học lớp 8
15 đề thi HK 1 hóa 8 giải chi tiết, tài liệu ôn thi học kì 1 hóa học lớp 8, giải hóa học lớp 8, tài liệu dạy kèm dạy thêm hóa học lớp 8, hóa học lớp 8 ôn thi HK 1, bộ đề ôn thi HK 1 hóa học lớp 8, tài liệu hóa học lớp 8 on thi học kỳ 1, giải chi tiết đề thi HK 1 hóa học lớp 8.
Đọc thêm bài viếtGiải hóa học 8 giải toán hóa học lớp 8 chất dư hết sau phản ứng hóa học
Giải hóa học 8 giải toán hóa học lớp 8 chất dư hết sau phản ứng hóa học, giai hoa hoc chat du het, tim khoi luong chat du hoa hoc lop 8, giai hoa hoc lop 8 du het sau phan ung, giai hoc hoc lop 8 toan kho luong chat du het, so mol du het sau phan ung.
Đọc thêm bài viếtBộ đề thi giữa kì 1 hóa học lớp 8 giải chi tiết
Bộ đề thi giữa kì 1 hóa học lớp 8 giải chi tiết, ôn thi hóa học lớp 8, giải đề ôn thi giữ kì 1 hóa học lớp 8, tài liệu học thêm hóa học lớp 8, giải bài tập hóa học lớp 8.
Đọc thêm bài viếtCân bằng phương trình hóa học lớp 8 có lời giải
Cân bằng phương trình hóa học lớp 8 có lời giải, PTHH lớp 8 hay và khó, giải toán hóa học lớp 8, hóa học lớp 8, cân bằng phương trình hóa học lớp 8, giải hóa học lớp 8, giải bài tập hóa học lớp 8.
Đọc thêm bài viếtĐề thi học sinh giỏi hoá học lớp 8, Giải chi tiết dễ hiểu giúp HS tự học tại nhà
Đề thi học sinh giỏi hoá học lớp 8, Giải chi tiết dễ hiểu giúp HS tự học tại nhà Tphcm, giải bài tập hóa học lớp 8, đề thi học sinh giỏi hóa hóa học lớp 8 tại Tphcm.
Đọc thêm bài viếtBài Tập Hoàn Thành Chuỗi Phương Trình Hóa Học Lớp 9 Giải Chi Tiết
Hóa học lớp 9, Giải bài tập hóa học lớp 9, chuỗi phương trình họa học lớp 9, nhận biết chất hóa học lớp 9, giải bài tập hóa học lớp 9 tài liệu dạy kèm hóa học lớp 9.
Đọc thêm bài viếtCu(OH)2 + C2H4(OH)2 = H2O + (C2H4(OHO))2Cu ( Etylen glycol + Cu(oh)2 )
Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 = H2O + (C2H4(OHO))2Cu, Etylen glycol+Cu(oh)2, H2O + NH3 + CuSO4 => (NH4)2SO4 + Cu(OH)2, C6H12O6 + Cu(OH)2 => H2O + (C6H11O6)2Cu, NH4NO2 => H2O + N2.
Đọc thêm bài viếtAlCl3 + H2O + NH3 = Al(OH)3 + NH4Cl
AlCl3 + H2O + NH3 = Al(OH)3 + NH4Cl, ( Alcl3, Nh3, Al(oh)3 ), AgNO3+ Fe(NO3)2 => Ag + Fe(NO3)3 ,AlCl3 + H2O + NH3 => Al(OH)3 + NH4Cl ,Cl2 + NaOH => H2O + NaCl + NaClO,H2O + NaClO + CO2 => NaHCO3 + HclO,H2O + KMnO4 + SO2 => H2SO4 + MnSO4 + K2SO4,H2S + Pb(NO3)2 => HNO3 + PbS,H2S + SO2 => H2O + S Hg + S => HgS
Đọc thêm bài viếtKOH + CH3NH3Cl = H2O + KCl + CH3NH2
KOH + CH3NH3Cl = H2O + KCl + CH3NH2, koh + ch3nh3cl, FeCl2 + HCl + KNO3 => H2O + KCl + NO + FeCl3, C + KClO3 => KCl + CO2, HCl + KClO3 => Cl2 + H2O + KCl,HCN + H => CH3NH2, NaOH + (CH3NH3)2CO3 => H2O + Na2CO3 + CH3NH2, FeCl2 + H2O + CH3NH2 => Fe(OH)2 + CH3NH3Cl, HCl + (CH3NH3)2CO3 => H2O + CO2 + CH3NH3Cl.
Đọc thêm bài viếtNaOH + CH3NH3Cl = H2O + NaCl + CH3NH2
NaOH + CH3NH3Cl = H2O + NaCl + CH3NH2, Naoh+Ch3Nh3cl,FeCl2 + H2O + CH3NH2 => Fe(OH)2 + CH3NH3Cl ,HCl + (CH3NH3)2CO3 => H2O + CO2 + CH3NH3Cl , HCl + CH3NH2 => CH3NH3Cl, KOH + CH3NH3Cl => H2O + KCl + CH3NH2 , HCN + H => CH3NH2, NaOH + (CH3NH3)2CO3 => H2O + Na2CO3 + CH3NH2.
Đọc thêm bài viếtĐiện phân dd CuSO4 điện cực trơ, H2O CuSO4 = Cu H2SO4 O2
Điện phân dd CuSO4 điện cực trơ, H2O CuSO4 = Cu H2SO4 O2,Cu + H2SO4 => H2O + SO2 + CuSO4 , H2SO4 + Cu2S => H2O + SO2 + CuSO4 , Cu + H2SO4 + Al(NO3)3 => Al2(SO4)3 + Cu(NO3)2 + H2O + NO + CuSO4
Đọc thêm bài viếtAl H2O NaOH = H2 NaAlO2 , nhôm tác dụng với dung dịch NaOH
Al H2O NaOH = H2 NaAlO2 , nhôm tác dụng với dung dịch NaOH, AlCl3 => Al + Cl2, Al2O3 => Al + O2, AlCl3 + Mg => Al + MgCl2, NH4NO2 => H2O + N2, HCl + NaOH => H2O + NaCl , C6H12O6 + Cu(OH)2 => H2O + (C6H11O6)2Cu, H2O + NaCl => Cl2 + H2 + NaOH.
Đọc thêm bài viếtCH3CHO + AgNO3 + NH3 -> Ag + NH4NO3 + CH3COONH4
CH3CHO + AgNO3 + NH3 -> Ag + NH4NO3 + CH3COONH4 ( tráng bạc ), CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH --->(t0) CH3COONa (A) + CH3CHO (B), CH3CHO (B) + AgNO3 + NH3 ----> (t0) CH3COONH4 (F) + Ag↓ + NH4NO3, CH3COONH4 (F) + NaOH ----> (t0) CH3COONa (A) + NH3 + H2O
Đọc thêm bài viếtH2O+ NaAlO2 + CO2 -> Al(OH)3 + NaHCO3
H2O+ NaAlO2 + CO2 -> Al(OH)3 + NaHCO3, AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl, 2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S, AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl, 2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 ↓
Đọc thêm bài viếtAl+H2O+NaOH -> H2+NaAlO2
Al+H2O+NaOH -> H2+NaAlO2 ( al + naoh ), 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2, CO2 + NaAlO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3, CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4, HCl + NaAlO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaCl
Đọc thêm bài viếtNaOH + KHCO3 = H2O+ K2CO3+Na2CO3
NaOH + KHCO3 = H2O+ K2CO3+Na2CO3 ( Cân bằng phương trình ), C + Na2Cr2O7 -> CO + Na2CO3 + Cr2O3, CH3COONa + NaOH -> CH4 + Na2CO3, (NH4)2CO3 + NaOH -> H2O + Na2CO3 + NH3, H2O + K2CO3 + CO2 -> KHCO3, H2O + KCl + CO2 -> KHCO3 + HClO, H2O + KAlO2 + CO2 -> Al(OH)3 + KHCO3, C + Na2Cr2O7 -> CO + Na2CO3 + Cr2O3.
Đọc thêm bài viếtHCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 ( Cân bằng phương trình hóa học )
HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2 ( Cân bằng phương trình hóa học ), Phản ứng, HCl (axit clohidric), KHCO3 (Kali hidro cacbonat), H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), Phương trình hóa học 11, phương hóa học lớp 10, phương trình hóa học lớp 9, hóa học lớp 8. Muối axit tác dụng bazo, cân bằng phương trình hóa học 10 11 12.
Đọc thêm bài viếtAg + HNO3 = AgNO3 + N2 + H2O ( Ag, HNO3 ra AgNO3, N2 )
Ag + HNO3 = AgNO3 + N2 + H2O ( Ag, HNO3 ra AgNO3, N2 ), Ag, HNO3, AgNO3, N2, Phương trình tạo ra N2, cân bằng phương trình hóa học tạo N2. Kim loại tác dụng axitnitric, khí không màu không duy trì sự cháy, phương trình hóa học 11 của HNO3, phương trình tạo N2 của HNO3 hóa học 11, phương trình tác dụng HNO3.
Đọc thêm bài viếtHNO3 + S tạo ra H2SO4 + NO
HNO3 + S -> H2SO4 + NO ( HNO3, S, H2SO4, NO ),HNO3, S, H2SO4, NO, tính chất HNO3, tính chất hóa học của S, phương trình tạo ra H2SO4, phương trình ra NO, chất khí không màu hóa nâu ngoài không khí, axit nitric, axit sunfuaric, sunfua, phương trình hóa học 11, phản ứng oxi hóa khử của lưu huỳnh, từ HNO3 tạo ra H2SO4.
Đọc thêm bài viết5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 ( Tạo ra phốt pho oxit )
5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 ( Tạo ra phốt pho oxit ), Kaliclorat + Phốt pho tạo ra ka li clorua +đi phốt pho penta oxit, Phản ứng trên có nhiệt độ, Phản ứng oxi hóa khử, P, KCl, KClO3, P2O5, Kaliclorat, đi phốt pho penta oxit, Tính chất hóa học của P, muối kali clorat, oxit của phốt pho, phương trình hóa học phốt pho.
Đọc thêm bài viếtSự chuyển dịch cân bằng hóa học và các yếu tố ảnh hưởng
Sự chuyển dịch cân bằng hóa học các yếu tố ảnh hưởng, hóa học lớp 10, phương trình hóa học lớp 10, tài liệu dạy kèm hóa học lớp 10. Giáo án dạy thêm hóa học lớp 10, giáo viên dạy thêm hóa học lớp 10, sự cân bằng hóa học, các yếu tố ảnh hưởng dịch chuyển cân bằng hóa học, dịch chuyển thuận nghịch.
Đọc thêm bài viếtH2O + Na2O → 2NaOH
H2O + Na2O → 2NaOH ( Hóa học lớp 8 ), hỗn hợp Na2O và Al2O3, Na2O + H2O --> 2NaOH, 2NaOH + Al2O3 --> 2NaAlO2 + H2O, Hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3, 2Cu + Fe2(SO4)3 --> 2CuSO4 + FeSO4, hỗn hợp KHSO4 và KHCO3, KHSO4 + KHCO3 -->K2SO4 + CO2 + H2O, hỗn hợp BaCl2 và CuSO4, BaCl2 + CuSO4 -->BaSO4(kt) + CuCl2.
Đọc thêm bài viết5O2 + 4P → 2P2O5
5O2 + 4P → 2P2O5 ( Phương tình hóa học lớp 8 ), Photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước. Bột trắng đó là điphotpho pentaoxit và có công thức hoá học là P2O5.
Đọc thêm bài viếtCaO + H2O → Ca(OH)2 ( Canxi oxit + nước -> Canxi hidroxit )
CaO + H2O → Ca(OH)2 ( Canxi oxit + Nước -> Canxi hidroxit ), CaO + H2O → Ca(OH)2, Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O, Na2SO3 + Cl2 + H2O → Na2SO4 + 2HCl, 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O, Dung dịch H2SO4 đậm đặc, Na2SO3 khan, CaO, Dung dịch NaOH đặc.
Đọc thêm bài viết2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 ( Phương trình hóa học ), 2KMnO4 (t0)→K2MnO4 +MnO2 + O2, 2KClO3 → 2KCl + 3O2, 2H2O2 (xtMnO2)→2H2O + O2 ↑, 2KI + O3 + H2O→I2 + 2KOH + O2, 2Ag + O3 →Ag2O + O2, 2KClO3 (t0, MnO2)→ 2KCl + 3O2 , 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4, 2KNO3 → 2KNO2 + O2, KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2.
Đọc thêm bài viết4Al + 3O2 → 2Al2O3
4Al + 3O2 → 2Al2O3 ( Hóa học lớp 8, phương trình hóa học 8 ), Mg + O2 → MgO + HCl → MgCl2, Cr + O2 → Cr2O3 + HCl → CrCl3, Quá trình phản ứng: O2 HCl, Cr + O2 → Cr2O3 + HCl → CrCl3, Fe + O2 → Fe3O4 + HCl→ FeCl2, FeCl3, Al + O2→ Al2O3+ HCl → AlCl3, hóa học lớp 8, phương trình hóa học lớp 8, phương trình hóa học lớp 8.
Đọc thêm bài viếtAl + HCl → AlCl3 + H2
Al + HCl → AlCl3 + H2 ( Nhôm + Axit clohidric -> Nhôm clorua + Hidro ), Chất rắn màu trắng bạc của nhôm (Al) tan dần trong dung dịch, xuất hiện khí hidro (H2) làm sủi bọt khí dung dịch.
Đọc thêm bài viết3Fe + 2O2 → Fe3O4 ( Sắt + Oxi -> Sắt ( II,III ) Oxit
3Fe + 2O2 → Fe3O4 ( Sắt + Oxi -> Sắt ( II, III ) Oxit ( Hóa Học lớp 8), Khi mẩu than cháy trước tạo nhiệt độ đủ cao cho sắt cháy. Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là sắt ( II, III ) oxit, công thức hoá học là Fe3O4 thường được gọi là oxit sắt từ.
Đọc thêm bài viếtH2O + SO2↔H2SO3
H2O + SO2↔H2SO3 ( Nước + Lưu huỳnh dioxit -> Axit sulfurơ ), Mưa axít là hiện tượng mưa mà trong nước mưa có độ pH dưới 5,6 được tạo ra bởi lượng khí thải SO2 và NOx từ các quá trình phát triển sản xuất con người tiêu thụ nhiều than đá, dầu mỏ và các nhiên liệu tự nhiên khác.
Đọc thêm bài viết