Al H2O NaOH = H2 NaAlO2 , nhôm tác dụng với dung dịch NaOH
2Al | + | 2H2O | + | 2NaOH | → | 3H2 | + | 2NaAlO2 |
(rắn) | (lỏng) | (dung dịch) | (khí) | (dd) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trong suốt) | (không màu) |
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ: 400-500°C
Cách thực hiện phản ứng
cho nhôm tác dụng với dung dịch bazơ NaoH
Hiện tượng nhận biết
Chất rắn màu xám bạc của nhôm (Al) tan dần trong dung dịch, sủi bọt khí là hidro (H2).
Câu hỏi minh họa
Câu 1. Phản ứng hóa học
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS,
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 7
B. 9
C. 10
D. 8
Đáp án câu 1
Phản ứng hóa học
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS,
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
- Câu A. 7
- Câu B. 9 Đáp án đúng
- Câu C. 10
- Câu D. 8
Giải thích câu trả lời
Al, Al2O3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3.
Câu 2. Phát biểu
Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Đáp án câu 2
Giải thích câu trả lời
– Phản ứng : 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2,
mol : a 2a → a (NaOH dư);
– Dung dịch X thu được gồm: NaAlO2 (a mol) và NaOH dư (a mol).
A. Đúng, Sục CO2 dư vào dung dịch X thì:
CO2 + NaAlO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 ,
a mol ———————> a mol;
CO2 + NaOH → NaHCO3.
B. Sai, Trong dung dịch X có NaOH dư phản ứng với dung dịch CuSO4 :
CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
C. Sai, Khi thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thì :
HCl + NaOH→ NaCl + H2O,
a a ;
HCl + NaAlO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaCl
a a → a mol.
– Phản ứng xảy ra vừa đủ do vậy chỉ có a mol kết tủa của Al(OH)3.
D. Sai, Dung dịch X có NaOH dư nên làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN – ĐH HÀ NỘI
Thông tin thêm về phương trình hóa học
Phản ứng cho Al (Nhôm) tác dụng vói H2O (nước) và NaOH (natri hidroxit) tạo thành H2 (hidro) ,trong điều kiện nhiệt độ 400-500
Phương trình để tạo ra chất Al (Nhôm) (Aluminium; Al; Aluminum)
AlCl3 => Al + Cl2
AlCl3 + Mg => Al + MgCl2
Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (Water; Hydrogen oxide; Drinking water; Steam)
NH4NO2 => H2O + N2
C6H12O6 + Cu(OH)2 => H2O + (C6H11O6)2Cu
Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (Sodium hydroxide; White caustic; Caustic soda; Soda lye; Hydroxysodium; Aetznatron; Ascarite; Collo-Grillrein; Collo-Tapetta; FC-4370; MO-67; NSC-135799; AtamperPrep; Tosoh pearl; E-33)
H2O + Na => H2 + NaOH
Na2CO3 + Ba(OH)2 => NaOH + BaCO3
Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (Hydrogen; Hydrogen molecule)
C4H10 => C4H8 + H2
C2H6 => C2H4 + H2
Phương trình để tạo ra chất NaAlO2 (Natri aluminat) (Sodium aluminate(1-); (Sodiooxy)aluminum oxide; Fimar A 2527; Kitakurito 10; P-100)
Al + H2O + NaOH => H2 + NaAlO2
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
-
Bộ đề thi học kỳ 2 hóa học lớp 8 giải chi tiết
-
Bộ đề thi giữa kỳ 2 hóa 8 giải chi tiết, tài liệu ôn thi kiểm tra tiết hóa học lớp 8
-
15 đề thi HK 1 hóa 8 giải chi tiết tài liệu ôn thi học kì 1 hóa học lớp 8
-
Giải hóa học 8 giải toán hóa học lớp 8 chất dư hết sau phản ứng hóa học
-
Bộ đề thi giữa kì 1 hóa học lớp 8 giải chi tiết
-
Cân bằng phương trình hóa học lớp 8 có lời giải
-
Đề thi học sinh giỏi hoá học lớp 8, Giải chi tiết dễ hiểu giúp HS tự học tại nhà
-
Bài Tập Hoàn Thành Chuỗi Phương Trình Hóa Học Lớp 9 Giải Chi Tiết
-
Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 = H2O + (C2H4(OHO))2Cu ( Etylen glycol + Cu(oh)2 )
-
AlCl3 + H2O + NH3 = Al(OH)3 + NH4Cl
-
KOH + CH3NH3Cl = H2O + KCl + CH3NH2
-
NaOH + CH3NH3Cl = H2O + NaCl + CH3NH2
-
Điện phân dd CuSO4 điện cực trơ, H2O CuSO4 = Cu H2SO4 O2
-
Al H2O NaOH = H2 NaAlO2 , nhôm tác dụng với dung dịch NaOH
-
CH3CHO + AgNO3 + NH3 -> Ag + NH4NO3 + CH3COONH4
-
H2O+ NaAlO2 + CO2 -> Al(OH)3 + NaHCO3
-
Al+H2O+NaOH -> H2+NaAlO2
-
NaOH + KHCO3 = H2O+ K2CO3+Na2CO3
-
HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 ( Cân bằng phương trình hóa học )
-
Ag + HNO3 = AgNO3 + N2 + H2O ( Ag, HNO3 ra AgNO3, N2 )
-
HNO3 + S tạo ra H2SO4 + NO
-
5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 ( Tạo ra phốt pho oxit )
-
Sự chuyển dịch cân bằng hóa học và các yếu tố ảnh hưởng
-
H2O + Na2O → 2NaOH
-
5O2 + 4P → 2P2O5
-
CaO + H2O → Ca(OH)2 ( Canxi oxit + nước -> Canxi hidroxit )
-
2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
-
4Al + 3O2 → 2Al2O3
-
Al + HCl → AlCl3 + H2
-
3Fe + 2O2 → Fe3O4 ( Sắt + Oxi -> Sắt ( II,III ) Oxit
-
H2O + SO2↔H2SO3