0946 069 661 | 0946 321 481 | Ôn cấp tốc THPT toán | Học tại trung tâm

TRUNG TÂM DẠY KÈM TRỌNG TÍN

GIỚI THIỆU GIA SƯ DẠY KÈM TẠI NHÀ
CÓ LỚP HỌC TOÁN, LÍ, HOÁ TẠI TRUNG TÂM

Giáo viên dạy kèm lớp 1 đến 12, ôn thi vào lớp 10, THPT
Gia sư giỏi kinh nghiệm dạy kèm tại nhà uy tín tại Tp.HCM

CUNG CẤP GIÁO VIÊN DẠY KÈM

LỚP 1->12, ÔN THI LỚP 10, THPT

Dạy kèm tại nhà học sinh

Đăng ký dạy kèm

Lớp dạy kèm mới

............................. 0946 321 481

LỚP HỌC TẠI TRUNG TÂM

TOÁN, LÍ, HOÁ 6->12

Học tại trung tâm  Thời khoá biểu  Học phí ............................. 0946 069 661

 Chào mừng quý khách đến với website: giasutrongtin.vn chạm tay vào số điện thoại để gọi, chân thành cảm ơn quý khách và hẹn gặp lại 

TẬN TÂM, HIỆU QUẢ

 Bạn đang lo lắng kết quả học tập của con mình?

Bạn cần tìm giáo viên dạy kèm tại nhà?

 Giáo viên dạy kèm hiệu quả trong thời gian ngắn. 

Có lớp toán, lí, hoá 6 đến 12 tại trung tâm.

Zalo: 0946069661

Trung Tâm Dạy Kèm Trọng Tín >> Giải bài tập >> Bài Tập Hoàn Thành Chuỗi Phương Trình Hóa Học Lớp 9 Giải Chi Tiết

Bài Tập Hoàn Thành Chuỗi Phương Trình Hóa Học Lớp 9 Giải Chi Tiết

Bài Tập Hoàn Thành Chuỗi Phương Trình Hóa Học Lớp 9 Giải Chi Tiết, có trắc nghiệm và tự luận.

BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 9 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Bài 1: Có những bazơ sau: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?

  1. Ca(OH)2, KOH
  2. Fe(OH)3, Mg(OH)2
  3. Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH
  4. Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH, Ca(OH)2.

Bài 2: Cho một lượng khí CO dư đi vào ống thuỷ tinh đốt nóng có chứa hỗn hợp bột gồm: CuO, K2O, Fe2O3 (đầu ống thuỷ tinh còn lại bị hàn kín). Hỏi khí CO phản ứng được với những chất nào trong hỗn hợp?

  1. CuO, K2O
  2. CuO, Fe2O3
  3. K2O , Fe2O3
  4. không đáp án nào đúng.

Bài 3: Đốt cháy cacbon trong khí oxi tạo khí cacbonic. Hỏi đáp án nào là PTHH biểu diễn quá trình trên:

  1. C + O2 → CO2 B. C + 2O2 → 2CO2
  2. C + 2O2 → CO2 D. 2C + O2 → 2CO2

Bài 4: Cân bằng PTHH sau:

Mg + H2SO2 (đ, n) → MgSO4 + SO2 + H2O

Hỏi tổng hệ số các chất phản ứng là bao nhiêu?

  1. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Bài 5: Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong phương trình hóa học sau: ? Na + ? → 2Na2O

  1. 4, 1, O2 B. 1, 4, O2
  2. 1, 1, O2 D. 2, 2, O2

Bài 6: Cân bằng PTHH sau và cho biết tỉ lệ tổng hệ số của chất phản ứng với sản phẩm.

Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH

  1. 2:2 B. 3:2 C. 2:3 D. Đáp án khác

Bài 7: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua(KCl).

a/Hỏi PTHH nào dưới đây là đúng?

  1. 2KClO3 → KCl + O2
  2. KClO3 → KCl + 3O2
  3. 2KClO3 → KCl + 3O2
  4. 2KClO3 → 2KCl + 3O2

b/Tính khối lượng muối kali clorua thu được?

  1. 14,9g B. 7,45g C. 19,4g D. 7,54g

Bài 8: Sơ đồ điều chế axit sunfuric trong công nghiệp là:

  1. S → SO2 → SO3 → H2SO4
  2. SO2 → SO3 → H2SO4
  3. S → H2S → SO2 → SO3 → H2SO4
  4. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4

Bài 9: Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số của các các chất trong PTHH là:

MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O

  1. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Bài 10: Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số các chất sản phẩm trong PTHH:

Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag

  1. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Đáp án và hướng dẫn giải

1. B 2. B 3. A 4. B 5. A
6. C 7. D, A 8. D 9. C 10. B

Bài 1: Bazo không tan bị nhiệt phân hủy thành oxit tương ứng và nước

2Fe(OH)3to→ Fe2O3 + 3H2O

Mg(OH)2to→ MgO + H2O

⇒ Chọn B.

Bài 2: Khí CO khử được oxit của các kim loại đứng sau Al thành kim loại tương ứng và khí CO2.

CO + CuO −to→ Cu + CO2

3CO + Fe2O3to→ 2Fe + 3CO2

⇒ Chọn B.

Bài 4:

Mg + 2H2SO4 (đ, n) → MgSO4 + SO2 + 2H2O

Tổng hệ số các chất phản ứng = 1 + 2 = 4

⇒ Chọn C.

Bài 5:

4Na + O2to→ 2Na2O

⇒ Chọn A.

Bài 6:

Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH

Tổng hệ số các chất phản ứng : Tổng hệ số các chất sản phẩm = (1+1) : (1+ 2) = 2 : 3

⇒ Chọn C.

Bài 7:

2KClO3 → 2KCl + 3O2

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

mKClO3 + m KCl + mO2

⇔ 24,5 = m KCl + 9,6

⇔ m KCl = 14,9 g

⇒ Chọn D, A.

Bài 9:

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Tổng hệ số các chất = 1 + 4 + 1 + 1 + 2 = 9

⇒ Chọn C.

Bài 10:

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Tổng hệ số các chất sản phẩm = 1 + 2 = 3

⇒ Chọn B.

 

Bài 11: Viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hóa sau:

  1. MgCO3 -> MgSO4 -> MgCl2-> Mg(OH)2 -> MgO -> MgSO4.
  2. Cu                                                CuO

 

                        Cu(NO3)2

 

        CuO                                                        Cu(OH)2

 

                                                          FeCl2              FeSO4              Fe(NO3)2          Fe(OH)2  

           Fe                                                                                                                 Fe2O3

                        FeCl3             Fe2(SO4)3          Fe(NO3)3          Fe(OH)3

Hướng dẫn giải:

  1. (1) MgCO3 + H2SO4 -> MgSO4 + CO2 + H2O

            (2) MgSO4 + BaCl2 -> MgCl2 + BaSO4â

            (3) MgCl2   + 2NaOH -> Mg(OH)2 + 2NaCl

            (4) Mg(OH)2t0–> MgO + H2O

            (5) MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O

  1. (1) Cu + 4HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

            (2) CuO + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2O

            (3) 2Cu(NO3)2 t0 2CuO + 4NO2 + O2

(4) Cu(NO3)2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + 2NaNO3

  1. (1) Fe + 2HCl -> FeCl2 +H2

            (2) 2Fe + 3Cl2t0–> 2FeCl3

            (3) 2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3

            (4) 2FeCl3 + Fe -> 3FeCl2

            (5) FeCl2 + Ag2SO4 -> FeSO4 + 2AgClâ

(6) 2FeCl3 + 3Ag2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6AgClâ

(7) 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

(8) Fe2(SO4)3 + Fe -> 3FeSO4

(9) FeSO4 + Ba(NO3)2 -> BaSO4 + Fe(NO3)2

(10) Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 -> 3BaSO4 + 2Fe(NO3)3

(11) 4Fe(NO3)2  + O2 + 4HNO3  4Fe(NO3)3 + 2H2O

            (12) 2Fe(NO3)3 + Cu  2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2

            (13) Fe(NO3)2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaNO3

            (14) Fe(NO3)3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaNO3

(15) Fe(OH)3 + 3HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3H2O

            (16) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O —t0–> 4Fe(OH)3

            (17) 2Fe(OH)3 t0–> Fe2O3 + 3H2O

            (18) 4Fe(OH)2 + O2t0–> 2Fe2O3 + 4H2O

Bài 12: Tìm những chất thích hợp để thực hiện các chuyển hóa theo sơ đồ sau:

FeS2 + O2 —t0—> A + B

A  + O2 —t0 —> C

C + D -> Axit E.

E + Cu -> F + A + D.

A + D -> Axit G.

Hướng dẫn giải:

            (1) 4FeS2 + 11O2t0–> 8SO2 + 2Fe2O3

            (2) 2SO2 + O2t0, V2O5–> 2SO3

            (3) SO3 + H2O -> H2SO4

            (4) 2H2SO4 + Cu -> CuSO4 + SO2 + 2H2O

            (5) SO2 + H2O -> H2SO3

A: SO2      ; B: Fe2O3       ; C: SO3      ; D: H2O   ;

E: H2SO4     ; F: CuSO4; G: H2SO3

 

Bài 13: Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau:

                        +X,t0               +B,t0               +H2O              +C

            MnO2 ——> Cl2 ————> HCl ———–> X ————>  FeCl2 + FeCl3

            B, X, C là gì?                       

Hướng dẫn giải:

(1) MnO2 + 4HCl —t0–> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

(2) Cl2 + H2t0–> 2HCl(k)

            (3) HCl(k) + H2O -> dd HCl

            (4) 8HCl + Fe3O4 -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

            B: H2; C: Fe3O4; X: HCl

 

Bài 15: Cho các chất NaAlO2, Al(OH)3, Al, Al(NO3)3 tương ứng với các kí hiệu B, C, D, E, F không theo thứ tự trên, thỏa mãn sơ đồ sau:

Xác định B, C, D, E, F. Viết các PTHH xảy ra, mỗi mũi tên một phản ứng.

Hướng dẫn giải:

PT:      2Al2O3         đpnccryolit          4Al + 3O2

            Al + O2t0–> Al2O3

            Al(OH)3t0–> Al2O3 + H2O

            4Al(NO3)3t0–> 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2

Al(OH)3 + HNO3 -> Al(NO3)3 + H2O

Al(NO3)3 + NaOH -> Al(OH)3 + H2O

Al(OH)3 + NaOH(dư) -> NaAlO2 + 2H2O

8Al+ 30HNO3 ® 8Al (NO3)3 + 3N2O + 15H2O

2Al + 2NaOH + 2H2O -> 2NaAlO2 + 3H2

NaAlO2 + 4HNO3 -> Al(NO3)3 + NaNO3 + 2H2O

Al(NO3)3 + 4NaOH -> NaAlO2 + 3NaNO3 + 2H2O

 

Bài 16:  Viết các PTPU cho dãy tiến hóa sau.

                   

                       + X                 + Y                    t0                   + Z , t0

          A                        B                     C                       D                      A 

     Bieát C là chất kết tủa maøu ñoû naâu vào A, B, C, D, X, Y, Z là kí hiệu ứng với công thức 1 chất.

Hướng dẫn giải:

                      + Cl2                + NaOH                       t0                      + CO, t0

          Fe                    FeCl3                   Fe(OH)3                   Fe2O3                     Fe 

A; Fe; B: FeCl3; C: Fe(OH)3; D: Fe2O3; X: Cl2; Y: NaOH; Z: CO

PT:      (1) 2Fe + 3Cl2t0–> 2FeCl3

            (2) FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + NaCl

            (3) 2Fe(OH)3 t0–> Fe2O3 + 3H2O

            (4) Fe2O3 + 3CO —t0–> 2Fe + 3CO2

  1. A1   A2   A3                                

                   CaCO3                        CaCO3         CaCO3          CaCO3                             

                                               B1    B2   B3 

  1. b. A1 A2   A3                                

                 Fe(OH)3   t0                                       Fe(OH)3          Fe(OH)3                         

                                               B1    B2   B3 

Hướng dẫn giải:

(1) CaCO3 t0–> CaO + CO2

           (2) CaO + CO2 -> CaCO3

           (3) CaO + H2O -> Ca(OH)2

           (4) CO2 + NaOH -> NaHCO3

(5) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 -> CaCO3 + Na2CO3 +2H2O (hoặc: Ca(OH)2 + NaHCO3 -> CaCO3 + NaOH +H2O)

           (6) Ca(OH)2 + 2HCl -> CaCl2 + 2H2O

(7) NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O

(8) CaCl2 + Na2CO3 -> CaCO3 + 2NaCl

A1 : CaO ; A2 : Ca(OH)2 ; A3 :CaCl2  ; B1 : CO2  B2 : NaHCO3 ; B3 : Na2CO3;

X: H2O; Y: HCl; Z,T: NaOH

  1. b.

           (2) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O

           (3) FeCl3 + 3AgNO3 -> Fe(NO3)3 + 3AgCl

           (4) H2O + BaO -> Ba(OH)2

           (5) Ba(OH)2 + Na2SO4 -> 2NaOH + BaSO4

           (6) 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 -> 2Fe(OH)3 + 3BaCl2

           (7) Fe(NO3)3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaNO3

 

HDA1 : Fe2O3 ; A2 : FeCl3 ; A3 :Fe(NO3)3  ; B1 : H2B2 : Ba(OH)2 ; B3 : NaOH

           X: HCl; Y: AgNO3; Z: BaO; T: Na2SO4

Bài 17: Viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hóa sau:

          Hướng dẫn giải:

  • 4Al + 3O2t0–> 2Al2O3
  • 2Al + 3Cl2t0–> 2AlCl3
  • Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
  • Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O
  • AlCl3 + 3AgNO3 -> Al(NO3)3 + 3AgCl
  • Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 -> 2Al(NO3)3 + 3BaSO4
  • Al2(SO4)3 + 6NaOH -> 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
  • Al(NO3)3 + 3NaOH -> Al(OH)3 + 3NaNO3

(9) Al(OH)3 + NaOH(dư) -> NaAlO2 + 2H2O

(10) NaAlO2 + CO2 + 2H2O -> Al(OH)3 + NaHCO3 (hoặcNaAlO2+4HClđ ->NaCl+AlCl3+2H2O)

  • Al(OH)3t0–> Al2O3 + H2O

(12) Al2O3 + 2NaOH -> 2NaAlO2 + H2O

Bài 18: Xác định các chất theo số tiến hóa sau:

Hướng dẫn giải:

  • 2NaClđpnc—> 2Na + Cl2
  • 2Na + Cl2t0–> 2NaCl
  • 4Na + O2 -> 2Na2O
  • Cl2 + H2askt–> 2HCl
  • Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
  • Na2O + H2O -> 2NaOH
  • 2HCl + CuO -> CuCl2 + H2O
  • 2NaOH + CuCl2 -> Cu(OH)2 + 2NaCl
  • 2NaOH  + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O
  • CuCl2 + Ba(OH)2 -> BaCl2 + Cu(OH)2
  • Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4

(1) Fe3O4 + 4CO —t0–> 3Fe + 4CO2

 (2) Fe3O4 + 4H2t0–> 3Fe + 4H2O

 (3) Fe3O4 + 2C —t0–> 3Fe + 2CO2

  (4) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

(5) 3FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3

(6) Fe3O4 + HCl -> FeCl2 + FeCl3+H2O

Bài 19:  Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

Hướng dẫn giải:

  • Fe3O4 + 4H2t0–> 3Fe + 4H2O

(2) Fe3O4 + 4CO —t0–> 3Fe + 4CO2

(3) 3Fe3O4 + 8Al —t0–> 9Fe + 4Al2O3

(4) Fe3O4 + 2C —t0–> 3Fe + 2CO2

(5) 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3

(6) Fe +2HCl -> FeCl2 + H2

(7) 2FeCl2 + Cl2 -> 3FeCl3

(8) 2Fe + 6H2SOt0–> Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O

(9) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 -> 2FeCl3 + 3BaSO4

(10) 3Fe + 2O2t0–>  Fe3O4

(11) Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

***Trong đó: X: Fe3O4; E: Cl2; F: FeCl3: H: FeCl3; G: HCl; M:O2;

K: Fe2(SO4)3; L: BaCl2; I: H2SO4đ,n; A: H2; B: CO; C: Al; D: C

 Bài 20. Hoàn thành các phương trình hóa học học.

  1. (1) Na2SO4 +  X1               BaSO4    + Y1

      (2) Ca(HCO3)2  +  X2             CaCO3   +   Y2

      (3) CuSO4  +    X3            CuS    +    Y3

      (4) MgCl2   +  X4              Mg3(PO4)2    +     Y4

  1. (1) A +  B           CaCO    +    NaCl

      (2) C   +   D              ZnS        +      KNO3 

      (3) E    +   F                 Ca3(PO4)2        +     NaNO3 

      (4) G    +    H                BaSO4            +      MgCl2 

  1. (1) KHS +   A              H2S    +   …

      (2) HCl    +    B                CO2   +   …

      (3) CaSO3   +      C              SO2   +  …

      (4) H2SO4     +      D               BaSO4      +     CO2   +  ….

Hướng dẫn giải:

  1. (1) Na2SO4 + BaCl2     BaSO4   + 2NaCl

      (2) Ca(HCO3)2  + Ca(OH)2          2CaCO3   + 2H2O

      (3) CuSO4 + Na2S            CuS    + Na2SO4

      (4) 3MgCl2 + 2Na3PO4           Mg3(PO4)2   + 6NaCl

  1. (1) CaCl2Na2CO3           CaCO    +    2NaCl

      (2) K2S   + Zn(NO3)2              ZnS        +      2KNO3 

      (3) 3Ca(NO3)2  + 2Na3PO4            Ca3(PO4)2    + 6NaNO3 

      (4) BaCl2 + MgSO4                BaSO4   + MgCl2 

  1. (1) KHS + HCl H2S    +   KCl

      (2) 2HCl    + CaCO3           CO2   +  CaCl2 + H2O

      (3) CaSO3 +  2HCl           SO2   +  CaCl2 + H2O

      (4) H2SO4 + BaCO3              BaSO4      + CO2   +  H2O

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

XEM THÊM

Gia sư dạy kèm toán lý hóa anh cấp 1 2 3 tại nhà học sinh uy tín. Trung Tâm Dạy Kèm Trọng Tín

Trung tâm gia sư trọng tín, tập thể giáo viên dạy kèm dạy thêm Toán Lý Hóa từ lớp 6 đến 12 LTĐH tại Tphcm. Tuyển và cung cấp gia sư, giáo viên, sinh viên giỏi uy tín dạy kèm tại nhà Toán Lý Hóa Anh Sinh Văn ... Lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 LTDH tại TPHCM. Tìm giáo viên sinh viên gia sư dạy kèm tại nhà ở các quận trên Tphcm : quận 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12, Bình Tân, Bình Chánh, Tân Bình, Thủ Đức, Củ Chi, Phú Nhuận, Nhà Bè, Hóc Môn, Gò Vấp, Bình Thạnh, Tân Phú, Bình Dương. Trung Tâm Gia Sư Trọng Tín là nơi dạy thêm, chỗ học thêm, địa chỉ dạy thêm toán lý hóa anh lớp 6 7 8 9 10 11 12 tại Tphcm. Tìm gia sư, giáo viên, sinh viên dạy kèm tại nhà liên hệ : ĐT: 0946321481, 0946069661, 0906873650, (028)66582811 Thầy Tính, Cô Oanh.
error: Content is protected !!
Chat hỗ trợ
Chat ngay