4Al |
+ |
3O2 |
→ |
2Al2O3 |
(rắn) |
(khí) |
(rắn) |
||
(trắng) |
(không màu) |
(trắng) |
Điều kiện: nhiệt độ
Cách thự hiện: Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn
Hiện tượng: Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng.
Thông tin thêm: Nhôm cháy trong oxi tạo thành Al2O3. Ở điều kiện thu7o2ng, nhôm phản ứng với oxi tạo thành lớp Al2O3 mỏng bền vững. Lớp oxit này bảo vệ đồ vật bằng nhôm, không cho nhôm tác dụng với oxi trong không khí và nước.
CÂU HỎI THỰC HÀNH
Câu 1. Bài toán khối lượng
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và Al cần vừa đủ 2, 8 lít khí O2 (đktc), thu được 9, 1 gam hỗn hợp 2 oxit. Giá trị của m:
A. 3, 9
B. 6, 7
C. 7, 1
D. 5, 1
Xem đáp án
- Câu A. 3, 9 Đáp án đúng
- Câu B. 6, 7
- Câu C. 7, 1
- Câu D. 5, 1
Giải thích câu trả lời
nO2 = 0, 125 mol;
=> mO2 = 32.0, 125 = 4 gam;
BTKL: ta có
mX + mO2 = m(oxit);
=> mX = 9, 1 – 4 = 5, 1 gam.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THPTQG 2017 – MÃ ĐỀ 208
Câu 2. Phản ứng cháy
Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là.
A. Mg
B. Cr
C. Fe
D. Al
Xem đáp án
- Câu A. Mg
- Câu B. Cr
- Câu C. Fe Đáp án đúng
- Câu D. Al
Giải thích câu trả lời
Chọn C
A. Quá trình phản ứng:
Mg + O2 → MgO + HCl → MgCl2
B. Quá trình phản ứng: O2 HCl
Cr + O2 → Cr2O3 + HCl → CrCl3
C. Quá trình phản ứng:
Fe + O2 → Fe3O4 + HCl→ FeCl2, FeCl3
D. Quá trình phản ứng:
Al + O2→ Al2O3+ HCl → AlCl3
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO – QUẢNG TRỊ
Câu 3. Kim loại tác dụng với oxi ở t0 thường
Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường
A. Ag
B. Zn
C. Al
D. Fe
Xem đáp án
- Câu A. Ag Đáp án đúng
- Câu B. Zn
- Câu C. Al
- Câu D. Fe
Giải thích câu trả lời
Chọn A.
– Hầu hết các kim loại đều tác dụng với O2 trừ Ag, Au, Pt.
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu 4. Kim loại không tác dụng với oxi
Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường
A. Ag
B. Zn
C. Al
D. Fe
Xem đáp án
XEM THÊM TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( XEM TẠI ĐÂY )
TRUNG TÂM GIA SƯ DẠY KÈM TRỌNG TÍN
Địa chỉ : 413/41 Lê Văn Quới, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TPHCM
Điện thoại: (028)66582811, 0946069661, 0906873650, 0946321481, Thầy Tính, Cô Oanh.
Web: giasutrongtin.vn
Tuyển chọn và giới thiệu giáo viên sinh viên gia sư dạy kèm tại nhà, dạy kèm online học sinh uy tín tận tâm và trách nhiệm.
HỌC THÊM TOÁN LÝ HÓA ANH TẠI TRUNG TÂM TRỌNG TÍN ( Thời khóa biểu)
GIÁO VIÊN DẠY KÈM TẠI NHÀ ( Tìm giáo viên )
HỌC PHÍ GIA SƯ, GIÁO VIÊN, SINH VIÊN DẠY KÈM ( Học phí dạy kèm )
4Al + 3O2 → 2Al2O3 ( Hóa học lớp 8, phương trình hóa học 8 )
Mg + O2 → MgO + HCl → MgCl2
Cr + O2 → Cr2O3 + HCl → CrCl3
Quá trình phản ứng: O2 HCl
Cr + O2 → Cr2O3 + HCl → CrCl3
Fe + O2 → Fe3O4 + HCl→ FeCl2
FeCl3, Al + O2→ Al2O3+ HCl → AlCl3
Hóa học lớp 8, phương trình hóa học lớp 8
Các phương trình hóa học lớp 8.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
-
Bộ đề thi học kỳ 2 hóa học lớp 8 giải chi tiết
-
Bộ đề thi giữa kỳ 2 hóa 8 giải chi tiết, tài liệu ôn thi kiểm tra tiết hóa học lớp 8
-
15 đề thi HK 1 hóa 8 giải chi tiết tài liệu ôn thi học kì 1 hóa học lớp 8
-
Giải hóa học 8 giải toán hóa học lớp 8 chất dư hết sau phản ứng hóa học
-
Bộ đề thi giữa kì 1 hóa học lớp 8 giải chi tiết
-
Cân bằng phương trình hóa học lớp 8 có lời giải
-
Đề thi học sinh giỏi hoá học lớp 8, Giải chi tiết dễ hiểu giúp HS tự học tại nhà
-
Bài Tập Hoàn Thành Chuỗi Phương Trình Hóa Học Lớp 9 Giải Chi Tiết
-
Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 = H2O + (C2H4(OHO))2Cu ( Etylen glycol + Cu(oh)2 )
-
AlCl3 + H2O + NH3 = Al(OH)3 + NH4Cl
-
KOH + CH3NH3Cl = H2O + KCl + CH3NH2
-
NaOH + CH3NH3Cl = H2O + NaCl + CH3NH2
-
Điện phân dd CuSO4 điện cực trơ, H2O CuSO4 = Cu H2SO4 O2
-
Al H2O NaOH = H2 NaAlO2 , nhôm tác dụng với dung dịch NaOH
-
CH3CHO + AgNO3 + NH3 -> Ag + NH4NO3 + CH3COONH4
-
H2O+ NaAlO2 + CO2 -> Al(OH)3 + NaHCO3
-
Al+H2O+NaOH -> H2+NaAlO2
-
NaOH + KHCO3 = H2O+ K2CO3+Na2CO3
-
HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 ( Cân bằng phương trình hóa học )
-
Ag + HNO3 = AgNO3 + N2 + H2O ( Ag, HNO3 ra AgNO3, N2 )
-
HNO3 + S tạo ra H2SO4 + NO
-
5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 ( Tạo ra phốt pho oxit )
-
Sự chuyển dịch cân bằng hóa học và các yếu tố ảnh hưởng
-
H2O + Na2O → 2NaOH
-
5O2 + 4P → 2P2O5
-
CaO + H2O → Ca(OH)2 ( Canxi oxit + nước -> Canxi hidroxit )
-
2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
-
4Al + 3O2 → 2Al2O3
-
Al + HCl → AlCl3 + H2
-
3Fe + 2O2 → Fe3O4 ( Sắt + Oxi -> Sắt ( II,III ) Oxit
-
H2O + SO2↔H2SO3