NaOH + CH3NH3Cl = H2O + NaCl + CH3NH2
NaOH | + | CH3NH3Cl | → | H2O | + | NaCl | + | CH3NH2 |
Điều kiện phản ứng
Không có
Câu hỏi minh họa
Câu 1. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH
Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Giải thích câu trả lời
Chọn B.
Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là :
Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH –> ROH + NaX
(Chú ý: C6H5Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xảy ra khi có đầy đủ các điều kiện
xúc tác, nhiệt dộ và áp suất).
Phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH → -COONa + H2O
Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH→ RCOONa + R’OH
Muối của amin: RNH3Cl + NaOH → RNH2 + NaCl + H2O
Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH→ H2NRCOONa + H2O
Muối của aminoaxit: HOOCRNH3Cl + 2NaOH → NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O
Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH3R’+ NaOH → RCOONa + R’NH2 + H2O
Muối amoni của axit vô cơ: RNH3NO3, (RNH3)2CO3, RNH3HCO3, RNH3HSO4, (RNH3)2SO4.
Vậy có 4 chất thỏa mãn là: etyl axetat, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin.
Nguồn nội dung
THPT HÀM LONG – BẮC NINH
Câu 2. Phản ứng hóa học
Phản ứng không làm giải phóng khí là:
A. Na + CH3OH –>
B. CH3NH3Cl + NaOH –>
C. CH3COOC2H5 + KOH –>
D. CH3COOH + NaHCO3 –>
Giải thích câu trả lời
Đáp án C
Phân tích :
A. 2Na + 2CH3OH → 2CH3ONa + H2↑
B. CH3NH3Cl + NaOH –> CH3NH2↑ + NaCl + H2O
C. CH3COOC2H5 + KOH –> CH3COOK + C2H5OH
D. CH3COOH + NaHCO3 –> CO2↑ + CH3COONa + H2O.
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT THANH HÓA – THPT QUẢNG XƯƠNG I
Thông tin thêm về phương trình hóa học
Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) tạo thành H2O (nước) và CH3NH2 (Aminometan)
Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (Sodium hydroxide; White caustic; Caustic soda; Soda lye; Hydroxysodium; Aetznatron; Ascarite; Collo-Grillrein; Collo-Tapetta; FC-4370; MO-67; NSC-135799; AtamperPrep; Tosoh pearl; E-33)
H2O + Na => H2 + NaOH
Na2CO3 + Ba(OH)2 => NaOH + BaCO3
Phương trình để tạo ra chất CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) (Methylamine hydrochloride; Aminomethane hydrochloride; Methaneamine hydrochloride)
FeCl2 + H2O + CH3NH2 => Fe(OH)2 + CH3NH3Cl
HCl + CH3NH2 => CH3NH3Cl
Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (Water; Hydrogen oxide; Drinking water; Steam)
NH4NO2 => H2O + N2
C6H12O6 + Cu(OH)2 => H2O + (C6H11O6)2Cu
Phương trình để tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) (Sodium chloride; Rocksalt; Adios-Ambros)
HCl + NaOH => H2O + NaCl
HCl + Na2CO3 => H2O + NaCl + CO2
Phương trình để tạo ra chất CH3NH2 (Aminometan) (Methanamine; Methylamine; Aminomethane; Monomethylamine)
KOH + CH3NH3Cl => H2O + KCl + CH3NH2
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
-
Bộ đề thi học kỳ 2 hóa học lớp 8 giải chi tiết
-
Bộ đề thi giữa kỳ 2 hóa 8 giải chi tiết, tài liệu ôn thi kiểm tra tiết hóa học lớp 8
-
15 đề thi HK 1 hóa 8 giải chi tiết tài liệu ôn thi học kì 1 hóa học lớp 8
-
Giải hóa học 8 giải toán hóa học lớp 8 chất dư hết sau phản ứng hóa học
-
Bộ đề thi giữa kì 1 hóa học lớp 8 giải chi tiết
-
Cân bằng phương trình hóa học lớp 8 có lời giải
-
Đề thi học sinh giỏi hoá học lớp 8, Giải chi tiết dễ hiểu giúp HS tự học tại nhà
-
Bài Tập Hoàn Thành Chuỗi Phương Trình Hóa Học Lớp 9 Giải Chi Tiết
-
Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 = H2O + (C2H4(OHO))2Cu ( Etylen glycol + Cu(oh)2 )
-
AlCl3 + H2O + NH3 = Al(OH)3 + NH4Cl
-
KOH + CH3NH3Cl = H2O + KCl + CH3NH2
-
NaOH + CH3NH3Cl = H2O + NaCl + CH3NH2
-
Điện phân dd CuSO4 điện cực trơ, H2O CuSO4 = Cu H2SO4 O2
-
Al H2O NaOH = H2 NaAlO2 , nhôm tác dụng với dung dịch NaOH
-
CH3CHO + AgNO3 + NH3 -> Ag + NH4NO3 + CH3COONH4
-
H2O+ NaAlO2 + CO2 -> Al(OH)3 + NaHCO3
-
Al+H2O+NaOH -> H2+NaAlO2
-
NaOH + KHCO3 = H2O+ K2CO3+Na2CO3
-
HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 ( Cân bằng phương trình hóa học )
-
Ag + HNO3 = AgNO3 + N2 + H2O ( Ag, HNO3 ra AgNO3, N2 )
-
HNO3 + S tạo ra H2SO4 + NO
-
5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 ( Tạo ra phốt pho oxit )
-
Sự chuyển dịch cân bằng hóa học và các yếu tố ảnh hưởng
-
H2O + Na2O → 2NaOH
-
5O2 + 4P → 2P2O5
-
CaO + H2O → Ca(OH)2 ( Canxi oxit + nước -> Canxi hidroxit )
-
2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
-
4Al + 3O2 → 2Al2O3
-
Al + HCl → AlCl3 + H2
-
3Fe + 2O2 → Fe3O4 ( Sắt + Oxi -> Sắt ( II,III ) Oxit
-
H2O + SO2↔H2SO3