H2O+ NaAlO2 + CO2 -> Al(OH)3 + NaHCO3
2H2O | + | NaAlO2 | + | CO2 | → | Al(OH)3 | + | NaHCO3 |
(lỏng) | (dung dịch) | (khí) | (kt) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) |
Điều kiện phản ứng
Không có
Hiện tượng nhận biết
Xuất hiện dung dịch keo trắng Al(OH)3 ít tan trong nước.
Câu hỏi minh họa
Câu 1. Phản ứng oxi hóa khử
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Fe vào dd FeCl3
(2) Cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2
(3) Sục khí SO2 vào dd KMnO4
(4) Sục khí H2S vào dd NaOH
(5) Sục khí CO2 vào dd NaAlO2
(6) Cho Cu vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi – hóa khử xảy ra là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Giải thích câu trả lời
Fe + 2FeCl3 -> 3FeCl2;
3Fe2+ + 4H+ + NO3- -> 3Fe3+ + NO + 2H2O;
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O -> 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4;
H2S + 2NaOH dư -> Na2S + 2H2O;
H2S dư +NaOH -> NaHS + H2O;
CO2 + NaAlO2 + H2O -> NaHCO3 + Al(OH)3;
Cu + 2H2SO4 -> CuSO4 + SO2 + 2H2O.
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ – đại cương – Quách Văn Long.
Câu 2. Phản ứng hóa học
Cho các TN sau:
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:
A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (2), (3), (5)
D. (1), (2), (3), (5)
Giải thích câu trả lời
(1). Sục khí CO2 vào dd natri aluminat.
2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
(2). Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3:
AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
(3). Sục khí H2S vào dd AgNO3.
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S
(4). Dung dịch NaOH dư vào dd AlCl3. Không có kết tủa vì bị tan
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 ↓
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
-
Bộ đề thi học kỳ 2 hóa học lớp 8 giải chi tiết
-
Bộ đề thi giữa kỳ 2 hóa 8 giải chi tiết, tài liệu ôn thi kiểm tra tiết hóa học lớp 8
-
15 đề thi HK 1 hóa 8 giải chi tiết tài liệu ôn thi học kì 1 hóa học lớp 8
-
Giải hóa học 8 giải toán hóa học lớp 8 chất dư hết sau phản ứng hóa học
-
Bộ đề thi giữa kì 1 hóa học lớp 8 giải chi tiết
-
Cân bằng phương trình hóa học lớp 8 có lời giải
-
Đề thi học sinh giỏi hoá học lớp 8, Giải chi tiết dễ hiểu giúp HS tự học tại nhà
-
Bài Tập Hoàn Thành Chuỗi Phương Trình Hóa Học Lớp 9 Giải Chi Tiết
-
Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 = H2O + (C2H4(OHO))2Cu ( Etylen glycol + Cu(oh)2 )
-
AlCl3 + H2O + NH3 = Al(OH)3 + NH4Cl
-
KOH + CH3NH3Cl = H2O + KCl + CH3NH2
-
NaOH + CH3NH3Cl = H2O + NaCl + CH3NH2
-
Điện phân dd CuSO4 điện cực trơ, H2O CuSO4 = Cu H2SO4 O2
-
Al H2O NaOH = H2 NaAlO2 , nhôm tác dụng với dung dịch NaOH
-
CH3CHO + AgNO3 + NH3 -> Ag + NH4NO3 + CH3COONH4
-
H2O+ NaAlO2 + CO2 -> Al(OH)3 + NaHCO3
-
Al+H2O+NaOH -> H2+NaAlO2
-
NaOH + KHCO3 = H2O+ K2CO3+Na2CO3
-
HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 ( Cân bằng phương trình hóa học )
-
Ag + HNO3 = AgNO3 + N2 + H2O ( Ag, HNO3 ra AgNO3, N2 )
-
HNO3 + S tạo ra H2SO4 + NO
-
5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 ( Tạo ra phốt pho oxit )
-
Sự chuyển dịch cân bằng hóa học và các yếu tố ảnh hưởng
-
H2O + Na2O → 2NaOH
-
5O2 + 4P → 2P2O5
-
CaO + H2O → Ca(OH)2 ( Canxi oxit + nước -> Canxi hidroxit )
-
2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
-
4Al + 3O2 → 2Al2O3
-
Al + HCl → AlCl3 + H2
-
3Fe + 2O2 → Fe3O4 ( Sắt + Oxi -> Sắt ( II,III ) Oxit
-
H2O + SO2↔H2SO3