Học Thêm Toán Lớp 12 Trung Tâm Dạy Thêm Học Thêm Toán 12 Uy Tín Chất Lượng Tại Tphcm
Môn toán lớp 12 hiện tại đã chuyển sang hình thức thi trắc nghiệm, các em học sinh chưa quen với hình thức này cho nên nhiều học sinh cảm thất mệt mỏi lo lắng. Các em học sinh cần tìm nơi dạy kèm dạy thêm toán 12 uy tín tại Tp.HCM. Hãy liên hệ trung tâm gia sư trọng tín nơi đây chuyên nhận học sinh học thêm toán lý hóa lớp 6 7 8 9 10 11 12. Giáo viên dạy kèm tận tâm uy tín chất lượng.
Học toán lớp 12 chuẩn bị thi tốt nghiệp, luyện thi đại học môn toán
Học thêm toán lý hóa lớp 12 tại trung tâm gia sư trọng tín các em sẽ được giáo viên hướng dẫn làm trắc nghiệm, giải nhanh các bài toán, tìm cách giải nhanh và hướng dẫn chọn ra đáp án đúng bằng phương pháp thử nghiệm, loại trừ, đáp án ngoại lại,…
Học thêm toán 12 luyện thi đại học tại trung tâm trọng tín học phí như thế nào ?.
Nếu các em học thêm tại đây và học 3 buổi / tuần, học phí 800.000 đồng / tháng. Nếu học kết hợp 3 môn toán lý hóa 12 thì phải học 5 buổi tổng học phí cho 3 môn toán lý hóa là 1,4 tr / tháng. Giáo viên giỏi nhiều năm kinh nghiệm dạy kèm dạy thêm. GV: Đoàn Văn Tính tốt nghiệp cử nhân Sư Phạm Toán Đại Học Sư Phạm TPHCM, Tốt nghiệp cử nhân khoa học tự nhiên. GV: Đoàn Văn Tính đã dạy kèm từ thời sinh viên năm nhất năm 2001, Thầy Tính dạy kèm tận tâm uy tín. Quý phụ huynh hãy an tâm bởi vì giáo viên dạy kèm là chủ nhân trung tâm gia sư trọng tín.
Lớp học thêm toán 12 tại trung tâm gia sư trọng tín không quá 10 HS nên lớp học thêm luôn đảm bảo chất lượng
Các em học sinh học thêm với thầy Tính sẽ được thầy dạy nhiều phương pháp tư duy dễ hiểu, phương pháp khoa học. Giáo viên dạy ngắn gọn dễ hiểu học sinh yêu thích môn học. Học thêm toán lý hóa lớp 12 tại đây các em sẽ tiến bộ trong một tháng học tập.
Phân chia theo mục học, học kì, tuần học.
Cả năm 140 tiết | Đại số và giải tích 78 tiết | Hình học 45 tiết |
Học kì I
19 tuần 72 tiết |
48 tiết
12 tuần x 3 tiết 6 tuần x 2 tiết |
24 tiết
12 tuần x 1 tiết 6 tuần x 2 tiết |
Học kì II
18 tuần 51 tiết |
30 tiết
4 tuần x 1 tiết 13 tuần x 2 tiết |
21 tiết
4 tuần x 2 tiết 13 tuần x 1 tiết |
2. Phân phối chương trình
GIẢI TÍCH (78 TIẾT)
Học kì 1
Tuần dạy | Tên bài, chủ đề | Phân tiết | Thứ tự tiết dạy trong mỗi HK | Nêu lý do giáo viên thay đổi phân chia tiết, đảo tiết, tích hợp so với CTr của Sở tại CV 916 | Hình thức TC dạy học (trên lớp,…, thực địa tại | |
1 |
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số |
|||||
§ 1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số. Luyện tập | 2 | 1,2 | ||||
§ 2. Cực Trị hàm số. Luyện tập | 1 | 3 | ||||
2 | § 2. Cực Trị hàm số. Luyện tập | 2 | 4,5 | |||
§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Luyện tập | 1 | 6 | ||||
3 | §3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Luyện tập | 2 | 7,8 | Trên lớp | ||
§4. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Luyện tập | 1 | 9 | ||||
4 | §4. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Luyện tập | 2 | 10,11 | |||
§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Luyện tập | 1 | 12 | ||||
5
6 |
§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Luyện tập
§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Luyện tập |
3
3 |
13,14,15
16,17,18 |
|||
7 | §5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Luyện tập | 1 | 19 | |||
Ôn tập chương | 2 | 20,21 | ||||
8 | Kiểm tra 45’ | 1 | 22 | |||
Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit |
||||||
§1. Lũy thừa. Luyện tập | 2 | 23,24 | ||||
9 | §1. Lũy thừa. Luyện tập | 1 | 25 | |||
§2. Hàm só lũy thừa. Luyện tập | 2 | 26,27 | ||||
10 | §3. Logarit. Luyện tập | 3 | 28,29,30 | |||
11 | §4. Hàm số mũ, hàm số logarit. Luyện tập | 3 | 31,32,33 | |||
12
|
§5. Phương trình mũ, phương trình logarit. Luyện tập | 3
|
34,35,36
|
Trên lớp | ||
13 | Kiểm tra 45’ | 1 | 37 | |||
§6. Bất phương trình mũ và logarit. Luyện tập | 1 | 38 | ||||
14
|
§6. Bất phương trình mũ và logarit. Luyện tập | 2 | 39,40 | |||
15 | Thực hành giải Toán bằng máy tính cầm tay | 1 | 41 | |||
Ôn tập chương | 1 | 42 | ||||
16 | Ôn tập chương | 1 | 43 | |||
Ôn tập học kì | 1 | 44 | ||||
17
|
Ôn tập học kì | 3 | 45, 46, 47 | |||
18 | Thi học kì I | |||||
19 | Chữa bài thi học kì I | 1 | 48 |
Học kì 2.
Tuần dạy | Tên bài, chủ đề | Phân tiết | Thứ tự tiết dạy trong mỗi HK | Nêu lý do giáo viên thay đổi phân chia tiết, đảo tiết, tích hợp so với CTr của Sở tại CV 916 | Hình thức TC dạy học (trên lớp,…, thực địa tại | |
20 |
Chương 3: Nguyên hàm tích hân và ứng dụng. |
|||||
§1. Nguyên hàm. | 1 | 49 | ||||
21 | §1. Nguyên hàm. | 1 | 50 | |||
22 | §1. Nguyên hàm. | 1 | 51 | |||
23 | §1. Nguyên hàm. Luyện tập | 1 | 52 | |||
24 | §2. Tích phân | 2 | 53,54 | Trên lớp | ||
25 | §2. Tích phân | 2 | 55,56 | |||
26 | §2. Tích phân. Luyện tập | 1 | 57 | |||
§3. Ứng dụng tích phân trong hình học | 1 | 58 | ||||
27 | §3. Ứng dụng tích phân trong hình học | 2 | 59,60 | |||
28 | §3. Ứng dụng tích phân trong hình học | 1 | 61
|
|||
Ôn tập chương | 1 | 62 | ||||
29 | Ôn tập chương | 1 | 63 | |||
Kiểm tra 45 phút | 1 | 64 | ||||
30 |
Chương 3: Số phức.§1. Số phức. |
2 |
65,66 |
|||
§2. Cộng, trừ và nhân số phức. Luyện tập
|
1 | 67 | ||||
31 | ||||||
§3. Phép chia số phức. Luyện tập | 1 | 68 | ||||
32 | §3. Phép chia số phức. Luyện tập | 1 | 69 | |||
§4. Phương trình bậc hai với hệ số thực | 1 | 70 | ||||
33 | §4. Phương trình bậc hai với hệ số thực | 1 | 71 | Trên lớp | ||
Ôn tập chương | 1 | 72 | ||||
34 | Kiểm tra 45 phút | 1 | 73 | |||
Ôn tập cuối năm | 1 | 74 | ||||
35 | Ôn tập cuối năm | 2 | 75,76 | |||
36 | Ôn tập cuối năm | 1 | 77 | |||
37 | Thi học kì | |||||
Chữa bài kiêm tra cuối năm | 1 | 78 |
PHẦN 2: HÌNH HỌC 12
HỌC KÌ I
Tuần dạy | Tên bài, chủ đề | Phân tiết | Thứ tự tiết dạy trong mỗi HK | Nêu lý do giáo viên thay đổi phân chia tiết, đảo tiết, tích hợp so với CTr của Sở tại CV 916 | Hình thức TC dạy học (trên lớp,…, thực địa tại |
1 |
Chương 1: Khối đa diện. |
||||
§1. Khái niệm về khối đa diện. | 1 | 1 | |||
2 | §1. Khái niệm về khối đa diện. | 1 | 2 | ||
3 | §2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều | 1 | 3 | ||
4 | §2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. Luyện tập | 1 | 4 | ||
5 | §3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện. Luyện tập | 1 | 5 | Trên lớp | |
6 | §3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện. Luyện tập | 1 | 6 | ||
7 | §3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện. Luyện tập | 1 | 7 | ||
8 | §3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện. Luyện tập | 1 | 8 | ||
9 | Ôn tập chương | 1 | 9 | ||
10 | Ôn tập chương | 1 | 10 | ||
11 | Kiểm tra 45 phút | 1 | 11 | ||
12 |
Chương II. Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón |
|
|||
§1. Khái niệm về mặt tròn xoay. Luyện tập | 1
|
12
|
|||
13 | §1. Khái niệm về mặt tròn xoay. Luyện tập | 2 | 13,14
|
||
14 | §1. Khái niệm về mặt tròn xoay. Luyện tập | 1 | 15
|
||
§2. Mặt cầu. Luyện tập | 1 | 16 | |||
15 | §2. Mặt cầu. Luyện tập | 2 | 17,18 | ||
16 | §2. Mặt cầu. Luyện tập | 1 | 19 | ||
Ôn tập chương | 1 | 20 | |||
17 | Ôn tập chương | 1 | 21 | ||
Ôn tập học kì | 1 | 22 | |||
18 | Ôn tập học kì | 1 | 23 | ||
19 | Thi học kì | ||||
Chữa bài thi học kì | 1 | 24 | |||
Học kì 2
Tuần dạy | Tên bài, chủ đề | Phân tiết | Thứ tự tiết dạy trong mỗi HK | Nêu lý do giáo viên thay đổi phân chia tiết, đảo tiết, tích hợp so với CTr của Sở tại CV 916 | Hình thức TC dạy học (trên lớp,…, thực địa tại |
20 |
Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian. |
||||
§1. Hệ tọa độ trong không gian. Luyện tập. | 2 | 25,26 | |||
21 | §1. Hệ tọa độ trong không gian. Luyện tập. | 2 | 27,28 | ||
22 | §1. Hệ tọa độ trong không gian. Luyện tập. | 1 | 29
|
||
§2. Phương trình mặt phẳng. Luyện tập | 1 | 30
|
|||
23 | §2. Phương trình mặt phẳng. Luyện tập | 2 | 31,32 | Trên lớp | |
24 | §2. Phương trình mặt phẳng. Luyện tập | 1 | 33 | ||
25 | §2. Phương trình mặt phẳng. Luyện tập | 1 | 34 | ||
26 | Kiểm tra 45 phút | 1 | 35 | ||
27 | §3. Phương trình đường thẳng trong không gian. Luyện tập | 1 | 36 | ||
28 | §3. Phương trình đường thẳng trong không gian. Luyện tập | 1 | 37
|
||
29 | §3. Phương trình đường thẳng trong không gian. Luyện tập | 1 | 38 | ||
30 | §3. Phương trình đường thẳng trong không gian. Luyện tập | 1 | 39 | ||
31 | §3. Phương trình đường thẳng trong không gian. Luyện tập | 1 | 40
|
||
32 | Ôn tập chương | 1 | 41 | ||
33 | Ôn tập chương | 1 | 42 | ||
34 | Ôn tập cuối năm | 1 | 43 | ||
35 | Ôn tập cuối năm | 1 | 44 | ||
36 | Thi học kì | ||||
37 | Chữa bài kiểm tra cuối năm | 1 | 45 |
Lớp học thêm toán 12 tại trung tâm trọng tín được giáo viên giỏi chuyên toán nhiều năm kinh nghiệm ôn thi tốt nghiệp luyện thi đại học giảng dạy.
Học thêm toán lớp 12 để thực hiện mơ ước vào trường đại học và ngành nghề mình yêu thích.
Trung Tâm Gia Sư Trọng Tín nhận học sinh học thêm toán lớp 12, học thêm toán lý hóa cấp 2 3, học thêm toán lý hóa lớp 6 7 8 9 10 11 12, lớp học thêm uy tín và chất lượng trong nhiều năm qua.
Trung Tâm Dạy Kèm Toán Lý Hóa Trọng Tín
Địa Chỉ: 413/41 Lê Văn Quới, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
Website: giasutrongtin.vn
ĐT: 0946069661, 0946321481, 0906873650, 028 665 82 811 , Thầy Tính, Cô Oanh