Học Thêm Toán Lớp 7, Địa Chỉ Dạy Thêm Toán Lớp 7 Tại Tphcm, Nơi học thêm toán cấp 2 3 uy tín
Bạn có con đang học lớp 7 và các cháu đang yếu môn toán, môn vật lý lớp 7. Cần tìm trung tâm dạy kèm toán lý lớp 7 cho con tại Tp.HCM. Trung tâm gia sư trong tín nhận học sinh học thêm toán lý hóa cấp 2 3 tại Tp.HCM. Giáo viên dạy kèm tận tâm UY TÍN CHẤT LƯỢNG.
Bạn đang tìm nơi học thêm toán lớp 7 cho con em mình tại Bình Tân Tphcm
Trung tâm gia sư trọng tín Bình Tân Tp.HCM, nơi dạy kèm dạy thêm toán lý lớp 7 uy tín. Trung tâm trọng tín chuyên dạy kèm toán lý hóa lớp 6 7 8 9 10 11 12, ôn thi vào lớp 10, luyện thi đại học. Giáo viên dạy kèm tận tâm trách nhiệm.
Trung tâm trọng tín nhận học sinh học thêm toán lớp 7 tại Bình Tân Tp.HCM
Lớp 7 học sinh học thêm tại trung tâm có thể đăng ký học thêm toán lý lớp 7 tuần 3 buổi, học phí 550.000 / tháng. Thời khóa biểu ca 1 từ 6 giời đến 7 giờ 30, ca 2 từ 7 giờ 30 đến 9 giờ. Học thêm tại trung tâm trọng tín các em sẽ được giáo viên dạy kèm chi tiết tận tâm chất lượng.
Lớp học thêm toán lớp 7 chất lượng cao không quá 10 học sinh
Học thêm toán lí lớp 7 tại trung tâm lớp học không quá 10 học sinh, giáo viên dạy kèm từng học sinh. Học thêm tại đây các em sẽ nhanh chóng tiến bộ, hệ thống kiến thức từ cơ bản đến nâng cao. Giáo viên dạy kèm từ lớp 6 đến lớp 12, học sinh dễ dàng nhận biết những bài toán cần thiết nhất cho những năm học tiếp theo.
Lớp học thêm toán 7 do giáo viên chuyên toán dạy kèm từ lớp 6 đến 12
GV: Đoàn Văn Tính chuyên toán dạy kèm từ lớp 6 7 8 9 10 11 12, ôn thi tuyển sinh lớp 10, luyện thi đại học. Trung tâm trọng tín nơi dạy kèm dạy thêm toán lý hóa uy tín chất lượng trong nhiều năm qua.
Học thêm toán lớp 7 tại trung tâm trọng tín được giáo viên dạy kèm sát từng học sinh lấy lại căn bản trong thời gian ngắn.
Học thêm toán lớp 7 giúp các em học sinh làm quen với cách dạy tư duy tự lập. Học thêm toán lớp 7 tại đây học sinh sẽ hình thành được khả năng tự lập, giải nhanh, lập luận logic và có khả năng phân tích và giải quyết vấn đề.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN
Lớp 7 mô hình trường học mới
-
Khung phân phối chương trình
Số tuần thực hiện | Số tiết | |||
Tổng | Đại số | Hình học | ||
Cả năm | 35 | 140 | 66 | 55 |
Học kì 1 | 18 | 72 | 44 | 28 |
Học kì 2 | 17 | 68 | 33 | 35 |
-
Phân phối chương trình chi tiết
-
Phần Đại số
Chương 1. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC (23 tiết)
STT | Tên bài | Tiết | Số tiết |
1 | §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ | 1 | 1 |
2 | §2. Cộng, trừ số hữu tỉ | 2 | 1 |
3 | §3. Nhân, chia số hữu tỉ | 3 | 1 |
4 | §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. | 4 | 1 |
5 | §5. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. | 5 | 1 |
6 | §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ. | 6 + 7 | 2 |
7 | §7. Tỉ lệ thức. | 8 + 9 | 2 |
8 | §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. | 10+11 | 2 |
9 | §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. | 12+13 | 2 |
10 | §10. Làm tròn số. | 14+15 | 2 |
11 | §11. Số vô tỉ. | 16+17 | 2 |
12 | §12. Số thực. | 18+19 | 2 |
13 | §13. Ôn tập chương 1 | 20+21 | 2 |
14 | Kiểm tra giữa kỳ I | 22+23 | 2 |
Chương 2. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (21 tiết)
TT | Tên bài | Tiết | Số tiết |
1 | §1. Đại lượng tỉ lệ thuận | 24+25 | 2 |
2 | §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. | 26+27 | 2 |
3 | §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch | 28+29 | 2 |
4 | §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. | 30+31 | 2 |
5 | §5. Hàm số. | 32+33 | 2 |
6 | §6. Mặt phẳng tọa độ. | 34+35 | 2 |
7 | §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0). | 36+37 | 2 |
8 | §8. Ôn tập chương 2 | 38+39 | 2 |
9 | Ôn tập học kì I | 40+41 | 2 |
10 | Kiểm tra học kỳ I ( Đại và hình) | 42+43 | 2 |
11 | Trả bài học kỳ I ( phần đại số) | 44 | 1 |
Chương 3. THỐNG KÊ (10 tiết)
TT | Tên bài | Tiết | Số tiết |
1 | §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số. | 45+46 | 2 |
2 | §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. | 47+48 | 2 |
3 | §3. Biểu đồ. | 49+50 | 2 |
4 | §4. Số trung bình cộng. | 51+52 | 2 |
5 | Ôn tập chương 3 | 53+54 | 2 |
Chương 4. BIỂU THƯC ĐẠI SỐ (23 tiết)
TT | Tên bài | Tiết | Số tiết |
1 | §1. Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số | 55+56 | 2 |
2 | §2. Đơn thức | 57+58 | 2 |
3 | Kiểm tra giữa kỳ II ( Đại và hình) | 59+60 | 2 |
4 | §3. Đơn thức đồng dạng. | 61+62 | 2 |
5 | §4. Đa thức | 63 | 1 |
6 | §5. Cộng, trừ đa thức. | 64+65 | 2 |
7 | §6. Đa thức một biến | 66 | 1 |
8 | §7. Cộng, trừ đa thức một biến. | 67+68 | 2 |
9 | §8. Nghiệm của đa thức một biến. Luyện tập | 69+70 | 2 |
10 | §9. Ôn tập chương 4 | 71+72 | 2 |
11 | Ôn tập cuối năm phần Đại số | 73+74 | 2 |
12 | Kiểm tra học kỳ II ( Đại và hình) | 75+76 | 2 |
13 | Trả bài học kỳ II ( Phần đại số) | 77 | 1 |
Phần Hình học
Chương 1. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. (15 tiết)
TT | Tên bài | Tiết | Số tiết |
1 | §1. Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. | 1 + 2 | 2 |
2 | § 2. Tiên đề Ơclit về hai đường thẳng song song. | 3 + 4 | 2 |
3 | §3. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai đường thẳng. | 5 + 6 | 2 |
4 | §4. Luyện tập về hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song. | 7 + 8 | 2 |
5 | §5. Định lí. Định lí đảo. | 9 + 10 | 2 |
6 | §6. Tổng ba góc trong tam giác. | 11 + 12 | 2 |
7 | §7. Ôn tập chương 1. | 13 + 14 | 2 |
8 | Trả bài kiểm tra giữa kỳ ( Đại và hình) | 15 | 1 |
Chương 2. TAM GIÁC BẰNG NHAU (23 tiết)
TT | Tên bài | Tiết | Số tiết |
1 | §1. Hai tam giác bằng nhau. | 16+17 | 2 |
2 | §2. Trường hợp hai tam giác bằng nhau nếu có ba cạnh bằng nhau (cạnh – cạnh – cạnh). | 18+19 | 2 |
3 | §3. Trường hợp hai tam giác bằng nhau nếu có hai cạnh và một góc xen giữa bằng nhau (cạnh – góc – cạnh) | 20+21 | 2 |
4 | §4. Trường hợp hai tam giác bằng nhau nếu có một cạnh và hai góc kề bằng nhau (góc – cạnh – góc) | 22+23 | 2 |
5 | §5. Tam giác cân. Tam giác đều. | 24+25 | 2 |
6 | Ôn tập học kỳ I | 26+27 | 2 |
7 | Trả bài học kỳ I ( Phần hình học) | 28 | 1 |
8 | §6. Định lí Pitago (thuận và đảo). | 29+30 | 2 |
9 | §7. Luyện tập về tam giác cân, tam giác đêu và Định lí Pitago. | 31+32 | 2 |
10 | §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. | 33+34 | 2 |
11 | §9. Thực hành ngoài trời về tam giác, tam giác bằng nhau. | 35+36 | 2 |
12 | §10. Ôn tập chương 2. | 37+38 | 2 |
Chương 3. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. (25 tiết)
TT | Tên bài | Tiết | Số tiết |
1 | §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. | 39+40 | 2 |
2 | §2. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. | 41+42 | 2 |
3 | §3. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó. |
43+44+45 | 3 |
4 | §4. Đường trung tuyến của tam giác. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. | 46+47 | 2 |
5 | §5. Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng. | 48+49 | 2 |
6 | §6. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. | 50+51 | 2 |
7 | §7. Đường phân giác của một góc, đường phân giác của tam giác. | 52+53 | 2 |
8 | Trả bài kiểm tra giữa kỳ ( Đại và hình ) | 54 | 1 |
9 | §8. Tính chất ba đường phân giác của tam giác. | 55+56 | 2 |
10 | § 9. Đường cao của tam giác. Tính chất ba đường cao của tam giác. | 57+58 | 2 |
11 | §10. Ôn tập chương 3. | 59+60 | 2 |
12 | Ôn tập cuối năm phần Hình học | 61+62 | 2 |
13 | Trả bài kiểm tra học kỳ II ( Phần hình học) | 63 | 1 |
III. Một số vấn đề cần lưu ý
-
Học kỳ I (72 tiết ): 44 tiết đại và 28 tiết hình
Từ tuần 1 đến tuần 4 học 3 tiết đại và 1 tiết hình
Từ tuần 5 đến tuần 14 học 2 tiết đại và 2 tiết hình
Từ tuần 15 đến tuần 18 học 3 tiết đại và 1 tiết hình
-
Học kỳ II (68 tiết ): 33 tiết đại và 35 tiết hình
Từ tuần 19 đến tuần 22 học 1 tiết đại và 3 tiết hình
Từ tuần 23 đến tuần 32 học 2 tiết đại và 2 tiết hình
Từ tuần 33 đến tuần 35 học 3 tiết đại và 1 tiết hình
Trung Tâm Dạy Kèm Trọng Tín
ĐC: 352/32 Lê Văn Quới, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
ĐT: 0946069661, 0946321481, 0906873650 Thầy Tính, Cô Oanh
Website: giasutrongtin.vn