Học Thêm Toán Lớp 9 Trung Tâm Dạy Thêm Toán Lớp 9 Uy Tín Tại Tphcm
Bạn cần tìm giáo viên dạy kèm toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10 tại Tp.HCM ?. Trung tâm dạy kèm dạy thêm toán lý hóa lớp 9 uy tín. Trung tâm gia sư trọng tín luôn nhận học sinh học thêm toán lý hóa lớp 6 7 8 9 10 11 12, ôn thi tuyển sinh lớp 10, luyện thi đại học.
Học thêm toán lớp 9 tại trung tâm gia sư trọng tín học sinh tiến bộ trong 1 tháng học tập
Học thêm toán lý hóa tại trung tâm trong tín được giáo viên giỏi nhiều năm kinh nghiệm dạy kèm tận tâm chất lượng. Học theo hướng tư duy logic, định hướng cách giải, hình thàng kỹ năng phân tích và giải quyết bài toán nhanh chính xác.
Giáo viên dạy thêm toán lớp 9 tận tâm uy tín chất lượng
GV: Đoàn Văn Tính chuyên Toán dạy kèm dạy thêm toán lý hóa, Thầy Đoàn Văn Tính là giáo viên tự do tham gia dạy hợp đồng cho nhiều trường THPT trên Tp.HCM. GV: Đoàn Văn Tính đã dạy kèm dạy thêm toán lý hóa lớp 6 7 8 9 10 11 12 từ thời sinh viên năm nhất 2001. GV: Đoàn Văn Tính là chủ nhân trung tâm gia sư trọng tín nên quý phụ huynh an tâm khi gửi con em mình học thêm toán lý hóa tại đây. Bởi vì tận tâm uy tín chất lượng là tiêu chí hoạt động của trung tâm là sự tồn tại của trung tâm gia sư trọng tín.
Lớp học thêm toán lớp 9 không quá 10 học sinh giao viên dạy kèm rất chi tiết
Học thêm lớp 9 tại trung tâm trọng tín được giáo viên dạy kèm chi tiết và dạy sát từng học sinh. Lớp học không quá 10 học sinh nên giáo viên rất dễ quản lý và theo dõi, phát hiện kịp thời những chỗ sai sót giúp các em hình thành kỹ năng giải toán, tìm ra chỗ sai và cách khắc phục.
Học thêm toán lớp 9 chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh lớp 10
Con bạn đang học lớp 9 và chuẩn bị tham gia tuyển sinh lớp 10 ?. Học thêm toán lớp 9 để luyện thi tuyển sinh lớp 10 tại Tp.HCM. Trung tâm trọng tín luôn có giáo án ôn thi tuyển sinh lớp 10, tài liệu luyện thi vào lớp 10 chuyên, luyện thi vào lớp 10 công lập. CAM KẾT UY TÍN CHẤT LƯỢNG.
Lớp học thêm toán lớp 9 tại trung tâm trọng tín được giáo viên chuyên toán ôn luyện rất kỹ
Học thêm toán lớp 9 ôn thi tuyển sinh lớp 10 được giáo viên luyện thi dạy sát nội dung giúp các em tư tin hơn trong học tập. Học toán lớp 9 với nhiều phương pháp giải tự luận, giáo viên cho làm thêm nhiều đề cương của nhiều trường khác nhau để giúp các em hệ thống kiến thức và đánh giá năng lực của mình. Học thêm toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10 tại đây các em sẽ đạt kết quả cao và đậu vào nguyện vọng lớp 10 công lập.
Học thêm toán lớp 9 lấy lại căn bản và tạo nền tảng ôn thi tuyển sinh lớp 10.
NỘI DUNG CHI TIẾT TINH GIẢM VÀ
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 9
(Áp dụng năm học 2018 – 2019)
-
Nội dung tinh giảm:
Đại số
TT | Chương | Bài | Trang | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | I | §5. Bảng căn bậc hai | 20-23 | Cả bài
|
Không dạy. |
2 | II | §5. Hệ số góc của đường thẳng | 58 | Ví dụ 2 | Không dạy.
|
3 | Bài tập 28b; 31 | 58, 59 | Không yêu cầu học sinh làm. | ||
4 | III | Bài tập 2
|
25 | Kết luận của bài tập 2. | Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10, không yêu cầu HS chứng minh và được sử dụng để làm các bài tập khác. |
5 | IV | §3. Phương trình bậc hai một ẩn | 41 | Ví dụ 2 | Giải: Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta được: suy ra hoặc (viết tắt là ).
Vậy phương trình có hai nghiệm: . (Được viết tắt ). |
Hình học
TT | Chương | Bài | Trang | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | I | §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn | 72 | Kí hiệu | Kí hiệu tang của góc là , cotang của góc là . |
§3. Bảng lượng giác | 77-81 | Cả bài | Không dạy | ||
2 | III | §6. Cung chứa góc | 84-85 | 1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc” | Thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng minh mục a, b và công nhận kết luận c. |
§7. Tứ giác nội tiếp | 88 | 3. Định lí đảo. | Không yêu cầu chứng minh định lí đảo. | ||
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn | 92 | 1. Công thức tính độ dài đường tròn | Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng công thức tính độ dài đường tròn. |
-
Phân phối chương trình:
Cả năm: 140 tiết | Đại số: 70 tiết | Hình học: 70 tiết |
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết |
37 tiết
17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết 1 tuần tiếp theo x 3 tiết = 3 tiết Kiểm tra 45 phút: tiết 18. Kiểm tra HK: 01 tiết, hết tuần 16, kiến thức thi hết bài Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Kết thúc học kì I học hết bài: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng 1 tuần cuối ôn tập |
35 tiết
17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết 1 tuần tiếp theo x 1 tiết = 1 tiết Kiểm tra 45 phút: tiết 16 Kiểm tra HK: 01 tiết, kiến thức thi hết bài Vị trí tương đối của hai đường tròn . Kết thúc học kì I học hết bài: Vị trí tương đối của hai đường tròn 1 tuần cuối ôn tập |
Học kỳ II:
18 tuần: 68 tiết |
33 tiết
16 tuần đầu x 2 tiết = 32 tiết 1 tuần tiếp theo x 1 tiết =1 tiết Kiểm tra 45 phút: tiết 46 Kiểm tra CN: 02 tiết, hết tuần 15, kiến thức thi hết bài Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1 tuần cuối ôn tập. |
35 tiết
16 tuần đầu x 2 tiết = 32 tiết 1 tuần tiếp theo x 3tiết = 3 tiết Kiểm tra 45 phút: tiết 57 Kiểm tra CN thi hết bài Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu . 1 tuần cuối ôn tập |
ĐẠI SỐ 9
Chương | Tuần | Tiết | Nội dung | Ghi chú |
I. căn bậc hai. Căn bậc ba( 18 tiết)
|
1 | 1 | §1. Căn bậc hai | |
2 | §2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức | |||
2 | 3 | Luyện tập | ||
4 | §3.Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương | |||
3 | 5 | Luyện tập | ||
6 | §4.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương | |||
4 | 7 | Luyện tập | ||
8 | §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | Đã đ/c | ||
5 | 9 | Luyện tập | ||
10 | §7.Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) | |||
6 | 11 | Luyện tập | ||
12 | Luyện tập – Kiểm tra 15 phút | |||
7 | 13 | §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai | ||
14 | Luyện tập | |||
8 | 15 | §9. Căn bậc ba | ||
16 | Ôn tập chương I | |||
9 | 17 | Ôn tập chương I | ||
18 | Kiểm tra 1 tiết | |||
II. Hàm số bậc nhất(11tiết)
|
10 | 19 | §1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số. | |
20 | §2. Hàm số bậc nhất. | |||
11 | 21 | Luyện tập | ||
22 | §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0) | |||
12 | 23 | Luyện tập | ||
24 | §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. | |||
13 | 25 | Luyện tập – Kiểm tra 15 phút | ||
26 | §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0) | Xem đ/c | ||
14 | 27 | Luyện tập | ||
28 | Ôn tập chương II | |||
III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn( 17 tiết )
|
15 | 29 | §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn | |
30 | §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | |||
16 | 31 | §3.Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế | Xem đ/c | |
32 | Luyện tập | |||
17 | 33 | §4.Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số | ||
34 | Luyện tập | |||
18 | 35 | Ôn tập học kì I | ||
36 | Ôn tập học kì I | |||
37 | Kiểm tra học kì I | |||
19 | Ôn tập | |||
20 | 38 | §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình | ||
39 | §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) | |||
21 | 40 | Luyện tập | ||
41 | §6. Giải hệ bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) | |||
22 | 42 | Luyện tập 1 | ||
43 | Luyện tập 2 | |||
23 | 44 | Ôn tập chương III | ||
45 | Ôn tập chương III | |||
24 | 46 | Kiểm tra 1 tiết | ||
IV. Hàm số y = ax2(a ≠ 0) Phương trình bậc hai một ẩn (24 tiết)
|
47 | §1. Hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) | ||
25 | 48 | Luyện tập | ||
49 | §2.Đồ thị của hàm số y = ax 2(a ≠ 0) | |||
26 | 50 | Trả bài Kiểm tra chương III | Xem đ/c | |
51 | Luyện tập | |||
27 | 52 | §3.Phương trình bậc hai một ẩn | ||
53 | Luyện tập | |||
28 | 54 | §4.Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. | ||
55 | Luyện tập | |||
29 | 56 | §5. Công thức nghiệm thu gọn | ||
57 | Luyện tập – Kiểm tra 15 phút | |||
30 | 58 | §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng | ||
59 | Luyện tập | |||
31 | 60 | §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai. | ||
61 | Luyện tập | |||
32 | 62 | §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | ||
63 | Luyện tập | |||
33 | 64 | Ôn tập chương IV | ||
65 | Ôn tập chương IV | |||
34 | 66 | Ôn tập cuối năm | ||
67 | Ôn tập cuối năm | |||
35 | 68 | Kiểm tra học kì II | ||
69 | ||||
36 | 70 | Trả bài kiểm tra học kì II | ||
37 | Ôn tập |
HÌNH HỌC
Chương | Tuần | Tiết | Nội dung | Ghi chú |
I.Hệ thức lượng trong tam giác vuông( 16 tiết)
|
1 | 1 | §1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tg vuông, | |
2 | §1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tg vuông (tt) | |||
2 | 3 | Luyện tập | ||
4 | Luyện tập | |||
3 | 5 | §2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn. | Xem đ/c | |
6 | §2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn (tt) | Xem đ/c | ||
4 | 7 | Luyện tập | ||
8 | §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. | Đã đ/c | ||
5 | 9 | §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tt) | Đã đ/c | |
10 | Luyện tập | |||
6 | 11 | Luyện tập | ||
12 | §5. ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời. | |||
7 | 13 | §5. ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời.(tt) | ||
14 | Ôn tập chương I với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi. | |||
8 | 15 | Ôn tập chương I với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi. | ||
16 | Kiểm tra 1 tiết | |||
II. Đường tròn(19 tiết) |
9 | 17 | §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. | |
18 | Luyện tập | |||
10 | 19 | Trả bài kiểm tra chương I | ||
20 | §2. Đường kính và dây của đường tròn | |||
11 | 21 | §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây | ||
22 | Luyện tập §2, §3 | |||
12 | 23 | §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. | ||
24 | §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. | |||
13 | 25 | Luyện tập §4, §5 | ||
26 | §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. | |||
14 | 27 | Luyện tập – Kiểm tra 15 phút | ||
28 | §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn. | |||
15 | 29 | §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn ( tiếp). | ||
30 | Luyện tập | |||
16 | 31 | Ôn tập chương II. | ||
32 | Ôn tập chương II. | |||
17 | 33 | Ôn tập học kì I | ||
34 | Ôn tập học kì I (tiếp) | |||
18 | 35 | Kiểm tra học kỳ I | ||
19 | Ôn tập | |||
III. Góc với đường tròn(24tiết) |
20 | 36 | §1.Góc ở tâm. Số đo cung. | |
37 | Luyện tập | |||
21 | 38 | §2.Liên hệ giữa cung và dây cung. | ||
39 | Luyện tập | |||
22 | 40 | §3. Góc nội tiếp | ||
41 | Luyện tập 1 | |||
23 | 42 | Luyện tập 2 | ||
43 | §4.Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung | |||
24 | 44 | Luyện tập 1 | ||
45 | Luyện tập 2 | |||
25 | 46 | §5.Góc có đỉnh bên trong đường tròn.Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn | ||
47 | Luyện tập – Kiểm tra 15 phút | Xem đ/c | ||
26 | 48 | §6.Cung chứa góc | ||
49 | Luyện tập | Xem đ/c | ||
27 | 50 | §7.Tứ giác nội tiếp. | ||
51 | Luyện tập | |||
28 | 52 | §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. | Xem đ/c | |
53 | §9. Độ dài đường tròn, cung tròn. | |||
29 | 54 | Luyện tập | ||
55 | §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn, | |||
30 | 56 | Luyện tập | ||
57 | Ôn tập chương II. | |||
31 | 58 | Ôn tập chương II | ||
59 | Kiểm tra 1 tiết | |||
IV. Hình trụ – Hình nón – Hình cầu (11 tiết)
|
32 | 60 | §1.Hình trụ – Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. | |
61 | Luyện tập | |||
33
33 |
62 | §2. Hình nón-Hình nón cụt -Diện tích xq và thể tích của hình nón, hình nón cụt. | ||
63 | Luyện tập | |||
34 | 64 | §3. Hình cầu – Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. | ||
65 | §3. Hình cầu – Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (tt). | |||
35 | 66 | Luyện tập | ||
67 | Ôn tập chương IV | |||
36 | 68 | Ôn tập chương IV | ||
69 | Ôn tập cuối năm | |||
70 | Ôn tập cuối năm | |||
37 | Ôn tập |
Học thêm toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10 tại Tphcm.Trung tâm gia sư trong tín nhận ôn thi tuyển sinh lớp 10 môn toán, giáo viên nhiều năm kinh nghiệm ôn thi đại học, ôn thi tuyển sinh lớp 10. Lớp học thêm toán lớp 9 không quá đông nên giáo viên kèm sát từng học sinh giúp các em lấy lại kiến thức toán trong thời gian ngắn. Giáo viên dạy thêm toán lớp 9 là người chuyên dạy kèm dạy thêm toán cấp 2 3 tại Tphcm. Các em học thêm toán lớp 9 tại trung tâm gia sư trong tín sẽ tiến bộ rất nhanh và được giáo viên định hướng điểm thi tuyển sinh giúp các em chọn trường công lập phù hợp.
Trung Tâm Gia Sư Trọng Tín
Địa Chỉ : 413/41 Lê Văn Qưới, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân,Hồ Chí Minh.
ĐT: 0946069661, 0946321481, 0906873650, 02866582811 Thầy Tính, Cô Oanh.