Điện phân dd CuSO4 điện cực trơ, H2O CuSO4 = Cu H2SO4 O2
2H2O | + | 2CuSO4 | → | 2Cu | + | 2H2SO4 | + | O2 |
(lỏng) | (dung dịch) | (kt) | (dung dịch) | (khí) | ||||
(không màu) | (xanh) | (đỏ) | (không màu) | (không màu) |
Điều kiện phản ứng
Điều kiện khác: Điện phân dung dịch
Hiện tượng nhận biết
có khí thoát ra
Câu hỏi minh họa
Câu 1. Thí nghiệm tạo chất khí
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Đáp án câu 1
Giải thích câu trả lời
Hướng dẫn giải:
Những thí nghiệm thu được chất khí là:
a) 2NaCl –đpnc–> 2Na + Cl2↑ .
b) CuSO4 + H2O → Cu + 0,5O2↑ + H2SO4;
c) K + H2O → KOH + 0,5H2↑ ;
d) 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O;
→ Đáp án A.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 – BỘ GD-ĐT
Câu 2. Điều chế
Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân :
A. Mg
B. Na
C. Al
D. Cu
Đáp án câu 2
Giải thích câu trả lời
Chọn D.
– Các kim loại Na, Mg, Al đều được được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
– Kim loại Cu được điều chế bằng cả 3 phương pháp:
Phương pháp thủy luyện: Zn + CuSO4 —> ZnSO4 + Cu
Phương pháp nhiệt luyện: CO + CuO –(t0)–> Cu + CO2
Phương pháp điện phân: 2CuSO4 + 2H2O —(đpdd)—> 2Cu + 2H2SO4 + O2
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)
Thông tin thêm về phương trình hóa học
Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tạo thành Cu (đồng) và O2 (oxi)
Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (Water; Hydrogen oxide; Drinking water; Steam)
NH4NO2 => H2O + N2
C6H12O6 + Cu(OH)2 => H2O + (C6H11O6)2Cu
Phương trình để tạo ra chất CuSO4 (Đồng(II) sunfat) (Blue stone; Blue vitriol; Roman vitriol; Cupric sulfate; Copper(II) sulfate; Sulfuric acid copper(II); Copper sulfate; Sulfuric acid copper(II) salt)
Cu + H2SO4 => H2O + SO2 + CuSO4
Cu + H2SO4 + Al(NO3)3 => Al2(SO4)3 + Cu(NO3)2 + H2O + NO + CuSO4
Phương trình để tạo ra chất Cu (đồng) (M 1; M 3; Cu M3; M 3S; Copper; C.I.77400; C.I.Pigment Metal 2; Allbri Natural Copper; Cu)
Fe + CuSO4 => Cu + FeSO4
C + CuO => Cu + CO2 Al + CuO => Al2O3 + Cu
Phương trình để tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) (BOV; Dipping acid; Sulfuric acid; Oil of vitriol; Vitriol brown oil; Sulfuric acid hydrogen; Sulphuric acid; N-Tak; N-Tac)
H2O + ZnSO4 => H2SO4 + O2 + Zn
H2O + CuSO4 + P4 => Cu + H2SO4 + H3PO4
Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (Oxygen; Oxygen molecule; Liquefied oxygen)
KNO3 => KNO2 + O2 H2O => H2 + O2
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
-
Bộ đề thi học kỳ 2 hóa học lớp 8 giải chi tiết
-
Bộ đề thi giữa kỳ 2 hóa 8 giải chi tiết, tài liệu ôn thi kiểm tra tiết hóa học lớp 8
-
15 đề thi HK 1 hóa 8 giải chi tiết tài liệu ôn thi học kì 1 hóa học lớp 8
-
Giải hóa học 8 giải toán hóa học lớp 8 chất dư hết sau phản ứng hóa học
-
Bộ đề thi giữa kì 1 hóa học lớp 8 giải chi tiết
-
Cân bằng phương trình hóa học lớp 8 có lời giải
-
Đề thi học sinh giỏi hoá học lớp 8, Giải chi tiết dễ hiểu giúp HS tự học tại nhà
-
Bài Tập Hoàn Thành Chuỗi Phương Trình Hóa Học Lớp 9 Giải Chi Tiết
-
Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 = H2O + (C2H4(OHO))2Cu ( Etylen glycol + Cu(oh)2 )
-
AlCl3 + H2O + NH3 = Al(OH)3 + NH4Cl
-
KOH + CH3NH3Cl = H2O + KCl + CH3NH2
-
NaOH + CH3NH3Cl = H2O + NaCl + CH3NH2
-
Điện phân dd CuSO4 điện cực trơ, H2O CuSO4 = Cu H2SO4 O2
-
Al H2O NaOH = H2 NaAlO2 , nhôm tác dụng với dung dịch NaOH
-
CH3CHO + AgNO3 + NH3 -> Ag + NH4NO3 + CH3COONH4
-
H2O+ NaAlO2 + CO2 -> Al(OH)3 + NaHCO3
-
Al+H2O+NaOH -> H2+NaAlO2
-
NaOH + KHCO3 = H2O+ K2CO3+Na2CO3
-
HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 ( Cân bằng phương trình hóa học )
-
Ag + HNO3 = AgNO3 + N2 + H2O ( Ag, HNO3 ra AgNO3, N2 )
-
HNO3 + S tạo ra H2SO4 + NO
-
5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 ( Tạo ra phốt pho oxit )
-
Sự chuyển dịch cân bằng hóa học và các yếu tố ảnh hưởng
-
H2O + Na2O → 2NaOH
-
5O2 + 4P → 2P2O5
-
CaO + H2O → Ca(OH)2 ( Canxi oxit + nước -> Canxi hidroxit )
-
2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
-
4Al + 3O2 → 2Al2O3
-
Al + HCl → AlCl3 + H2
-
3Fe + 2O2 → Fe3O4 ( Sắt + Oxi -> Sắt ( II,III ) Oxit
-
H2O + SO2↔H2SO3