0946 069 661 | 0946 321 481 | Ôn cấp tốc THPT toán | Học tại trung tâm

TRUNG TÂM DẠY KÈM TRỌNG TÍN

GIỚI THIỆU GIA SƯ DẠY KÈM TẠI NHÀ
CÓ LỚP HỌC TOÁN, LÍ, HOÁ TẠI TRUNG TÂM

Giáo viên dạy kèm lớp 1 đến 12, ôn thi vào lớp 10, THPT
Gia sư giỏi kinh nghiệm dạy kèm tại nhà uy tín tại Tp.HCM

CUNG CẤP GIÁO VIÊN DẠY KÈM

LỚP 1->12, ÔN THI LỚP 10, THPT

Dạy kèm tại nhà học sinh

Đăng ký dạy kèm

Lớp dạy kèm mới

............................. 0946 321 481

LỚP HỌC TẠI TRUNG TÂM

TOÁN, LÍ, HOÁ 6->12

Học tại trung tâm  Thời khoá biểu  Học phí ............................. 0946 069 661

 Chào mừng quý khách đến với website: giasutrongtin.vn chạm tay vào số điện thoại để gọi, chân thành cảm ơn quý khách và hẹn gặp lại 

TẬN TÂM, HIỆU QUẢ

 Bạn đang lo lắng kết quả học tập của con mình?

Bạn cần tìm giáo viên dạy kèm tại nhà?

 Giáo viên dạy kèm hiệu quả trong thời gian ngắn. 

Có lớp toán, lí, hoá 6 đến 12 tại trung tâm.

Zalo: 0946069661

Trung Tâm Dạy Kèm Trọng Tín >> Tin tức >> Học phí học đại học mới nhất của các trường đại học tại Hồ Chí Minh TPHCM

Học phí học đại học mới nhất của các trường đại học tại Hồ Chí Minh TPHCM

Học phí các trường đại học khu vực phía Nam năm 2022

Trong bối cảnh nhiều trường đi vào tự chủ, mức học phí của các trường đại học những năm gần đây ngày càng có sự thay đổi và tăng cao. Dưới đây là danh sách học phí của các trường đại học tại TP.HCM (được cập nhật mới nhất) cho các bậc phụ huynh, các bạn thí sinh tham khảo:

hoc-phi-cac-truong-dai-hoc

Học phí các trường đại học TPHCM

Xem thêm: Danh sách mức học phí của các trường đại học khu vực phía Bắc năm 2021

(Danh sách sẽ được cập nhật liên tục)

Tổng hợp học phí các trường đại học ở TPHCM

STT Tên trường + Link điểm chuẩn Học phí Ghi chú
1

Đại học Y Dược TP.HCM

Học phí năm học 2020 – 2021 các ngành:
– Y khoa: 68.000.000 đ
– Y học dự phòng: 38.000.000 đ
– Y học cổ truyển: 38.000.000 đ
– Dược học: 50.000.000 đ
– Điều dưỡng: 40.000.000 đ
– Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ): 40.000.000 đ
– Điểu dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức: 40.000.000 đ
– Dinh dưỡng: 30.000.000 đ
– Răng – Hàm – Mặt: 70.000.000 đ
– Kỹ thuật phục hình răng: 55.000.000 đ
– Kỹ thuật xét nghiệm y học: 40.000.000 đ
– Kỹ thuật hình ảnh y học: 40.000.000 đ
– Kỹ thuật phục hồi chức năng: 40.000.000 đ
– Y tế công cộng: 30.000.000 đ
Học phí các năm tiếp theo dự kiến mỗi năm tăng 10%
Mức học phí 2020
2

Khoa Y- ĐH Quốc gia TP. HCM

– Y khoa 60 triệu đồng;
– Dược học 55 triệu đồng;
– Răng Hàm Mặt 88 triệu đồng.
Trong đó năm học đầu, học phí từng ngành sẽ thấp hơn mức trên, các năm cuối sẽ cao hơn.
Mức học phí 2020
3

Đại học Gia Định

Khoảng 680.000 đồng/tín chỉ, tương đương 11 triệu đồng/học kỳ.
4

Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TPHCM)

Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 đồng/năm– Công nghệ thông tin (chương trình Chất lượng cao): 34.800.000 đồng/năm

– Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 đồng/năm

– Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình Chất lượng cao): 47.300.000 đồng/năm

– Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans – Pháp): 47.300.000 đồng/năm

– Khoa học Môi trường (chương trình Chất lượng cao): 40.000.000 đồng/năm.

Học phí dự kiến năm học 2021-2022
5

Đại học Y Dược Cần Thơ

Mức học phí bình quân tối đa là 24,6 triệu đồng/năm cho chương trình đại trà Mức học phí 2020
6

Trường ĐH Dược Hà Nội, Trường ĐH Y dược Thái Bình, Trường ĐH Y Dược Hải Phòng, Trường ĐH Y Dược Thái Nguyên, Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng, Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, Trường ĐH Y Dược – ĐH Huế.

Mức thu trung bình là 14.300.000đ. Mức học phí 2020
7

Đại học Bách Khoa TP.HCM

Lộ trình tăng học phí:
– Năm 2021: 25 triệu đồng/năm
– Năm 2022: 27,5 triệu đồng/năm
– Năm 2023: 30 triệu đồng/năm
– Năm 2024: 30 triệu đồng/năm
– Năm 2025: 30 triệu đồng/năm
Dự kiến
8

Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM

Lộ trình tăng học phí:
– Năm 2021: 50 triệu đồng/năm
– Năm 2022: 55 triệu đồng/năm
– Năm 2023: 60 triệu đồng/năm
– Năm 2024: 65 triệu đồng/năm
– Năm 2025: 66 triệu đồng/năm
Dự kiến
9

Đại học Công nghệ thông tin (ĐHQG TPHCM)

Hệ đào tạo:
– Chính quy: 22.000.000 đồng/năm;
– Chương trình chất lượng cao: 35.000.000 đồng/năm;
– Chương trình tiên tiến: 45.000.000 đồng/năm;
– Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm): 80.000.000 đồng/năm.
Học phí dự kiến năm học 2021-2022
10

Đại học Kinh tế – Luật (ĐHQG TPHCM)

– Chương trình đại trà: 9.800.000 (khoảng 303.000 đồng/tín chỉ);
– Chương trình chất lượng cao: 27.800.000 đồng/năm;
– Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 27.800.000 đồng/năm;
– Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 46.300.000 đồng/năm;
Chương trình liên kết quốc tế
– Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam;
– Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam.
Mức học phí năm học 2020-2021
11

Đại học Công nghệ thực phẩm

Mức học phí (triệu đồng/1 năm):– An toàn thông tin : 11.160.000
– Công nghệ Chế biến Thủy sản : 10.800.000
– Công nghệ Chế tạo máy : 10.800.000
– Công nghệ dệt, may : 11.160.000
– Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử : 10.800.000
– Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử : 9.810.000
– Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH : 9.810.000
– Công nghệ Kỹ thuật Hóa học : 10.440.000
– Công nghệ Kỹ thuật Môi trường : 10.440.000
– Công nghệ Sinh học : 11.070.000
– Công nghệ Thông tin : 11.160.000
– Công nghệ Thực phẩm : 10.440.000
– Công nghệ Vật liệu : 10.800.000
– Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP : 10.890.000
– Kế toán : 10.800.000
– Khoa học Chế biến món ăn : 10.890.000
– Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực : 11.430.000
– Khoa học thủy sản : 10.800.000
– Kinh doanh quốc tế : 10.440.000
– Luật Kinh tế : 10.440.000
– Ngôn ngữ Anh : 10.080.000
– Ngôn ngữ Trung Quốc : 9.450.000
– Quản lý tài nguyên môi trường : 10.440.000
– Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành : 10.440.000
– Quản trị khách sạn : 10.440.000
– Quản trị Kinh doanh : 10.440.000
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống : 10.440.000
– Tài chính – Ngân hàng : 10.800.000
Mức học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021
12

Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

Học phí dự kiến chương trình chính quy khoảng 20.423.000 đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) sẽ không vượt quá 10%.
13

Đại học Luật TPHCM

Ngành Luật, ngành Luật Thương mại quốc tế, ngành Quản trị – Luật và ngành Quản trị kinh doanh cùng mức là 18.000.000 đồng/năm;
Lớp Ngôn ngữ Anh là 36.000.000 đồng/năm;
Lớp chất lượng cao ngành Luật (tăng cường tiếng Pháp, tiếng Nhật và tiếng Anh) và ngành Quản trị kinh doanh có mức học phí đến 45.000.000 đồng/năm;
Lớp chất lượng cao ngành Quản trị – Luật là 49.500.000 đồng/năm.
Mức học phí năm học 2020-2021
14

Đại học Mở TPHCM

Dự kiến mức học phí đại học chương trình đại trà là 18,5 – 23 triệu đồng/năm học.
Chương trình đào tạo chất lượng cao là 36 – 37,5 triệu đồng/năm học.
Mức học phí dự kiến năm học 2021-2022
15

Đại học Ngân hàng TPHCM

– Học phí Chương trình Đại học chính quy: 4.900.000 đồng/học kỳ;– Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: 16.750.000 đồng/học kỳ;

– Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:

+ Tổng học phí tối đa: 212.500.000 đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm…).

+ Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 25.000.000 đồng/học kỳ.

Mức học phí năm học 2020-2021
16

Đại học Tôn Đức Thắng

Nhóm ngành 1: 18.500.000 đồng/năm gồm những ngành:
– Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch)
– Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế
– Toán ứng dụng, Thống kê
– Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc
Nhóm ngành 2: 22.000.000 đồng/năm, gồm những ngành:
– Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
– Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường
– Các ngành Điện – điện tử
– Các ngành Công nghệ thông tin
– Các ngành Mỹ thuật công nghiệp
– Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc.
Ngành Dược: 42.000.000 đồng/năm.
Mức học phí năm học 2020-2021
17

Đại học Việt Đức

– Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000 Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
– Quản trị kinh doanh (BBA) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 40.500.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 60.750.000
– Tài chính và Kế toán (BFA) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 40.500.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 60.750.000
– Kỹ thuật cơ khí (MEN) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
– Khoa học máy tính (CSE) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
– Kỹ thuật xây dựng (BCE) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
– Kiến trúc (ARC) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
Áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2021
18

Đại học Công nghệ Sài Gòn

Học phí dự kiến từ 14.092.000 đồng/học kỳ đến 17.716.000 đồng/học kỳ tùy theo ngành. Một năm thu hai học kỳ.
Lộ trình tăng học phí là từ 05% đến 10% cho từng năm.
Dự kiến năm học 2021 – 2022
19

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Chương trình cử nhân:
– Ngành Răng Hàm Mặt, Y Đa khoa: 91 triệu đồng / học kỳ;
– Ngành Dược học: 27,5 triệu đồng / học kỳ;
– Các ngành khác: 25 triệu đồng / học kỳ.
Chương trình tiếng Anh:
– Ngành Răng Hàm Mặt, Y Đa khoa: 110 triệu đồng / học kỳ
– Các ngành khác: 42,5 triệu đồng/ học kỳ.
Chương trình liên kết quốc tế:
– Chương trình Franchise (4+0): 49,5 triệu đồng / học kỳ.
Học phí năm học 2021
20

Đại học Phan Châu Trình

Y Khoa: 40 triệu/học kỳ; 80 triệu/năm.
Răng – Hàm – Mặt: 42,5 triệu/học kỳ; 85 triệu/năm.
Điều dưỡng: 12 triệu/học kỳ; 24 triệu năm.
Kỹ thuật xét nghiệm y học: 12 triệu/học kỳ; 24 triệu/năm.
Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị bệnh viện): 13 triệu/học kỳ; 26 triệu/năm.
Ngôn ngữ Anh: 8,5 triệu/học kỳ; 17 triệu/năm.
Ngôn ngữ Trung: 8,5 triệu/học kỳ; 17 triệu/năm
Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021
21

Đại học Thái Bình Dương

640.000/tín chỉ. Tổng số tín chỉ toàn khóa học là 130 tín chỉ Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021
22

Đại học Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

– Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.
– Ngành Tài chính – Ngân hàng: Học phí: 15 triệu đồng/học kỳ; không thay đổi trong 4 năm học (kể cả năm cuối tại Pháp)
– Ngành Quản trị kinh doanh: 15 triệu đồng/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
– Song ngành Kinh tế – Tài chính:
+ Năm 1: 10.000.000 đồng/kỳ
+ Năm 2: 10.500.000 đồng/ kỳ
+ Năm 3: 11.000.000 đồng/kỳ
+ Năm 4: 11.500.000 đồng/ kỳ
Mức học phí năm 2020
23

Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)

– Ngành Dược: 20 triệu đồng/học kỳ
– Ngành khác: 16-17 triệu đồng/học kỳ
Mức học phí năm 2020
24

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TPHCM)

– Đối với chương trình đại trà 204.000đ/tín chỉ, tăng 10% hàng năm theo lộ trình;
– Đối với chương trình chất lượng cao, 36.000.000đ/năm (không tăng học phí suốt khóa học)
Mức học phí năm 2020
25

Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM

– Sinh viên học trong 8 học kỳ. Học phí bình quân: 30 triệu đồng/học kỳ.
– Học phí công bố đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên được miễn học phí 3 cấp độ tiếng A
Mức học phí năm 2020
26

Đại học Sài Gòn

– Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không phải đóng học phí (ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên)
– Học phí dự kiến của ngành Công nghệ thông tin chương trình đào tạo chất lượng cao: 29.700.000 đ/ năm học.
Mức học phí năm 2020
27

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

– Đại học hệ đại trà: 17,5 – 19,5 triệu đồng/năm;
– Chất lượng cao tiếng Việt: 28 – 30 triệu đồng/năm;
– Chất lượng cao tiếng Anh và các ngành học bằng tiếng Anh: 32 triệu đồng/năm;
– Lớp chất lượng cao Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật, học phí 32 triệu đồng/năm;
– Ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí.
Mức học phí năm 2020
28

Đại học Tân Tạo (Long An)

Học phí ngành Y đa khoa ở mức cao với 150 triệu đồng/ năm. Mức học phí này được duy trì trong suốt 6 năm đào tạo. Học phí các ngành còn lại thu theo tín chỉ với mức 1,3 triệu đồng/tín chỉ lý thuyết và 1,95 triệu đồng/tín chỉ thực hành, dự kiến học phí một năm là 40 triệu đồng. Mức học phí năm 2020
29

Trường ĐH Yersin (Lâm Đồng)

Trung bình là 15-16 triệu đồng/năm. Mức học phí năm 2020

Trên đây là danh sách học phí của các trường đại học ở TPHCM và các tỉnh khu vực phía Nam. Hy vọng bảng học phí trường đại học khu vực phía Nam bên trên có thể giúp thí sinh đưa ra những quyết định phù hợp với năng lực và điều kiện tài chính gia đình.

Học phí học đại học mới nhất của các trường đại học tại Hồ Chí Minh

Học phí đại học phía nam

Học phí học đại học tại Tphcm

Hoc phi đại học tại Tp.HCM

Học phí đại học tại các trường phía nam.

Trung Tâm Gia Sư Trọng Tín

Lớp dạy kèm mới cần tìm gia sư (xem )

Bảng giá dạy kèm tại nhà học sinh tham khảo, bảng giá gia sư dạy kèm (dạy kèm online, dạy kèm tại nhà ) tại nhà Tphcm

2 buổi/tuần 3 buổi/tuần 4 buổi/tuần 5 buổi/tuần
Lớp: Lá, 1, 2, 3, 4
SV: 1.000.000
GV:1.200.000.
Lớp: Lá, 1, 2, 3, 4
SV: 1.400.000
GV: 1.700.000.
Lớp: Lá, 1, 2, 3, 4
SV: 2.000.000
GV: 2.500.000.
Lớp: Lá, 1, 2, 3, 4
SV: 2.400.000
GV: 3.000.000.
Lớp: 5, 6, 7, 8
SV: 1.000.000   GV:1.300.000.
Lớp: 5, 6, 7, 8
SV: 1.500.000 GV:1.800.000->2tr
Lớp: 5, 6, 7, 8
SV: 2.000.000 GV:2.500.000->3tr
Lớp: 5, 6, 7, 8
SV: 3.000.000 GV:4.000.000.
Lớp: 9, 10, 11
SV: 1.200.000 GV: 1.800.000.
Lớp: 9, 10, 11
SV: 1.800.000 GV: 2.500.000.
Lớp: 9, 10, 11
SV: 2.500.000 GV: 3.500.000.
Lớp: 9, 10, 11
SV: 3.500.000 GV: 4.500.000.
Lớp: 12
SV: 1.400.000 GV: 1.800.000->2tr
Lớp: 12
SV: 2.100.000 GV: 2.800.000->3tr
Lớp: 12
SV: 3.000.000 GV: 3.800.000->4tr
Lớp: 12
SV: 4.000.000 GV: 4.800.000
Lớp: Tin học, vi tính
SV: 1.000.000 GV: 1.500.000
Lớp: Tin học, vi tính
SV: 1.500.000 GV: 2.500.000
Lớp: Tin học, vi tính
SV: 2.500.000 GV: 3.000.000
Lớp: Ttn học, vi tính
SV: 3.500.000 GV: 4.200.000

Nhận dạy kèm ( online hoặc off line) toán lý hóa anh sinh văn…tại nhà học sinh

Học thêm toán lí hóa Giáo viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Sinh viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Gia sư dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
Học phí giáo viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Bảng giá gia sư dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Học phí sinh viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Học phí ôn thi vào lớp 10, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
Giáo viên ôn thi vào lớp 10, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Gia sư luyện thi vào lớp 10, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Sinh viên ôn thi vào lớp 10, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Giáo viên dạy toán lí hóa, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
Giáo viên ôn thi đại học, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Gia sư luyện thi đại học, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Sinh viên ôn thi tốt nghiệp, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Gia sư dạy kèm toán lí hoa, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 

Lớp học thêm toán lý hóa anh online hoặc offline tại trung tâm gia sư trọng tín

Học thêm toán lớp 6 7 8 9 Học thêm lý lớp 6 7 8 9 Học thêm hóa lớp 8 9 Học toán lý hóa lớp 8 9
Học thêm toán lớp 10 11 12 Học thêm lý lớp 10 11 12 Học thêm hóa lớp 10 11 12 Học toán lý hóa 10 11 12

Trung tâm dạy toán lý hóa cấp 2, trung tâm dạy toán lí hóa cấp 3 dạy kèm online, dạy kèm tại nhà

Trung tâm dạy toán lý hóa cấp 2 lớp 6 7 8 9 Trung tâm dạy lý lớp 6 7 8 9 Trung tâm dạy hóa lớp 8 9 Trung tâm toán lý hóa lớp 8 9
Trung tâm dạy toán lớp 10 11 12 Trung tâm dạy lý lớp 10 11 12 Trung tâm dạy hóa lớp 10 11 12 Trung tâm dạy toán lý hóa cấp 3 10 11 12

Bảng giá dạy kèmhọc phí dạy kèm, bảng giá gia sư toán lý hóa anh online hoặc off line

Bảng giá dạy kèm cấp 1 2 3, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Bảng giá giáo viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Bảng giá gia sư dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Bảng giá sinh viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
Học phí dạy lớp 1 2 3 4 5, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Học phí tìm giáo viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Học phí gia sư toán lí hóa, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Học phí sinh viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
Học phí dạy lớp 6 7 8 9, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Giáo viên ôn thi vào lớp 10, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Gia sư luyện thi vào lớp 10, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Sinh viên ôn thi vào lớp 10, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
Học phí dạy lớp 10 11 12, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Học phí GV ôn thi đại học, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Học phí gia sư ôn thi đại học, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Học phí SV ôn thi đại học, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 

Tuyển dụng giáo viên, sinh viên, gia sư dạy kèm tại nhà học sinh online hoặc off line

Tìm gia sư toán cấp 1 2 3, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Tìm gia sư dạy lí cấp 2 3, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Tìm gia sư dạy hóa cấp 2 3, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Tìm sư anh cấp 1 2 3, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
Giáo viên dạy lớp 1 2 3 4 5, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Giáo viên dạy vật lí 6 7 8 9, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Giáo viên hóa học lớp 8 9, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  GV dạy anh văn lớp 1 2 3 4 5, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
Giáo viên toán lớp 6 7 8 9, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  GV dạy kèm lí lớp 10 11 12, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  GV hóa học lớp 10 11 12, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  GV tiếng anh dạy lớp 6 7 8 9, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
GV toán lớp 10 11 12, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  GV vật lí ôn thi đại học, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  GV hóa ôn thi đại học, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  GV dạy anh văn lớp 10 11 12, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
GV toán ôn ti đại học, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Sinh viên dạy lí lớp 6 7 8 9, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  SV dạy hóa học lớp 8 9, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  SV tiếng anh lớp 1 2 3 4 5, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
GV toán ôn thi vào lớp 10, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  SV dạy vật lí lớp 10 11 12, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  SV dạy hóa học lớp 10 11 12, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  SV dạy tiếng anh lớp 6 7 8 9, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
SV dạy toán lớp 1 2 3 4 5, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  SV vật lí ôn thi đại học, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  SV hóa ôn thi đại học, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  SV dạy anh văn lớp 10 11 12, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
Sinh viên toán lớp 6 7 8 9, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Gia sư vật lí lớp 6 7 8 9, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Gia sư dạy hóa học lớp 8 9, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Gia sư tiếng anh lớp 1 2 3 4 5, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
SV dạy toán lớp 10 11 12, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Gia sư vật lí lớp 10 11 12, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Gia sư hóa học lớp 10 11 12, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Gia sư anh văn lớp 6 7 8 9, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 
SV toán ôn thi đại học, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  GS vật lí ôn thi đại học, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  GS hóa ôn thi đại học, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online  Gia sư tiếng anh lớp 10 11 12, dạy kèm tại nhà, dạy kèm online 

Học phí dạy kèmbảng giá dạy kèm, bảng giá gia sư tại nhà online hoặc off line

Giáo viên, sinh viên nhận dạy kèm toán lý hóa anh các lớp cấp 1 2 3 online hoặc off line

Sinh viên dạy kèm cấp 1 2 3 online hoặc off line

Giáo viên, sinh viên, gia sư ôn thi vào lớp 10 online hoặc off line

error: Content is protected !!
Chat hỗ trợ
Chat ngay