Dạy kèm lớp 2 tại nhà, dạy thêm toán tiếng việt lớp 2, gia sư sinh viên dạy lớp 2 tại nhà ở Tp.HCM
Bạn đang cần tìm giáo viên, sinh viên, gia sư dạy kèm toán tiếng việt lớp 2 tại nhà ở Tp.HCM. Trung tâm trọng tín chuyên cung cấp GIÁO VIÊN, SINH VIÊN, GIA SƯ dạy kèm tại nhà, dạy kèm online toán lý hóa anh văn lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12, ôn thi vào lớp 10, luyện thi đại học. CAM KẾT GIÁO VIÊN, SINH VIÊN, GIA SƯ dạy kèm tận tâm uy tín chất lượng.
Bạn đang tìm gia sư dạy kèm tại nhà, dạy kèm online lớp 2 cho con em mình ?. Tìm sinh viên giỏi có kinh nghiệm dạy kèm toán tiếng việt, anh văn lớp 2 tại Tphcm.
Trung tâm trọng tín luôn có sẳn giáo viên tiểu học, gia sư chuyên dạy kèm toán tiếng việt lớp 2, sinh viên dạy kèm luyện chữ đẹp, sinh viên giỏi dạy kèm anh văn,.. Tập thể gia sư, giáo viên, sinh viên dạy kèm tận tâm trách nhiệm.
Trung tâm gia sư trọng tín tuyển và giới gia sư, sinh viên, giáo viên dạy kèm từ lớp 1 đến lớp 12 uy tín.
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 2 môn Toán theo chương trình Giảm tải
MÔN TOÁN
Mỗi tuần học 5 tiết
Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 56 tiết, học trong 12 tuần
Tuần
|
Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT
mới |
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnhvà hướng dẫn thực hiện
|
20
|
96
|
96
|
Bảng nhân 3
|
Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 3 để thực hiện phép tính nhân- Không làm bài tập 3 (tr. 97). |
97 |
97 |
Luyện tập
|
Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 3 để thực hiện phép tính nhân- Không làm bài tập 2 và bài 5 (tr. 98). | |
98 |
98 |
Bảng nhân 4
|
Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 4 để thực hiện phép tính nhân. – Không làm bài tập 3 (tr. 99) | |
99 |
99 |
Luyện tập
|
Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 4 để thực hiện phép tính nhân. – Không làm bài tập 4 (tr. 100) | |
100 |
100 |
Bảng nhân 5 | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân. – Không làm bài tập 3 (tr. 101) | |
21
|
101 | 101 | Luyện tập | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân. – Không làm bài tập 4, bài tập 5 (tr. 102) |
102 | 102 | Đường gấp khúc độ dài đường gấp khúc. | ||
103 | 103 | Luyện tập | ||
104 | 104 | Luyện tập chung | Không làm bài tập 2 (tr. 105) | |
105 | 105 | Luyện tập chung | Không làm bài tập 2, bài tập 3, bài tập 5 (tr. 106). | |
22
|
106 | 106 | Kiểm tra | |
107 | 107 | Phép chia | ||
108 109 110 |
108 | Bảng chia 2- Một phần hai- Luyện tập
|
– Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 2 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 (tr. 109), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 110), bài tập 4, bài tập 5 (tr.111). Một
|
|
111 | 109 | Số bị chia- Số chia- Thương
|
||
112 113 114 |
110 | Bảng chia 3- Một phần ba- Luyện tập
|
– Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 3 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 (tr. 113), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 114), bài tập 3, bài tập 5 (tr.115). Một
|
|
23
|
115 | 111 | Tìm một thừa số của phép nhân
|
– Tập trung yêu cầu tìm được thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b. – Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 116),
|
116 | 112 | Luyện tập
|
Không làm bài tập 3, bài tập 4, bài tập 5 (tr. 117).
|
|
117
118 119 |
113 | Bảng chia 4- Một phần tư- Luyện tập
|
– Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 4 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 (tr. 118), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 119), bài tập 4, bài tập 5 (tr.115). Một
|
|
120
121 122 |
114 | Bảng chia 5- Một phần năm- Luyện tập
|
– Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 5 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 (tr. 121), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 122), bài tập 3, bài tập 5 (tr.123).
|
|
123 | 115 | Luyện tập chung
|
Không làm bài tập 3, bài tập 5 (tr. 124).
|
|
24
|
124 | 116 | Giờ, phút
|
|
125 | 117 | Thực hành xem đồng hồ | ||
126 | 118 | Tìm số bị chia
|
– Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia. – Không làm bài tập 3 (tr. 128), | |
127 | 119 | Luyện tập
|
Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia. – Không làm bài tập 2, bài tập 4 (tr. 129)
|
|
128
129 |
120 | Chu vi hình tam giác-Chu vi hình tứ giác
|
– Tập trung yêu cầu tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó. – Không làm bài tập 3 (tr. 130)
|
|
25
|
130 | 121 | Luyện tập
|
Không làm bài tập 1, bài tập 4 (tr. 131 |
131
132 133
|
122 | Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia- Luyện tập | Ghép thành chủ đề. – Không làm bài tập2, bài tập 3 (tr. 132), bài tập 3, bài tập | |
134 | 123 | Luyện tập chung |
|
|
135 | 124 | Luyện tập chung
|
||
136 | 125 | Kiểm tra giữa kì II | ||
26
|
137
138 139 140 |
126 | Đơn vị, chục, trăm, nghìn-So sánh số tròn trăm-Các số tròn chục từ 110 đến 200- Các số từ 101 đến 110 | Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết, so sánh các số tròn trăm. |
141
|
127 | Các số từ 111 đến 200 | ||
142 | 128 | Các số có ba chữ số | ||
143 | 129 | So sánh các số có ba chữ số | ||
144 | 130 | Luyện tập | ||
27
|
145 | 131 | Mét | |
146 | 132 | Ki- lô-mét | ||
147 | 133 | Mi- li – mét | ||
148 | 134 | Luyện tập | ||
149 | 135 | Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | ||
28
|
150 | 136 | Phép cộng(không nhớ) trong phạm vi 1000 | |
151 | 137 | Luyện tập | ||
152 | 138 | Phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 1000 | ||
153 | 139 | Luyện tập | ||
154
155 |
140 | Luyện tập chung | ||
29
|
156 | 141 | Luyện tập chung | |
157 | 142 | Luyện tập chung | ||
158 | 143 | Luyện tập chung | ||
159 | 144 | Luyện tập chung | ||
160 | 145 | Kiểm tra | ||
30
|
161
162 |
146 | Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 | |
163
164 |
147 | Ôn tập về phép cộng và phép trừ | ||
165
166 |
148 | Ôn tập về phép nhân và phép chia | ||
167
168 |
149 | Ôn tập về đại lượng | ||
169
170 |
150 | Ôn tập về hình học | ||
31 | 175 | 151 | Kiểm tra cuối năm |