Dạy kèm lớp 3 tại nhà, gia sư toán tiếng việt lớp 3, Tìm sinh viên dạy kèm lớp 3 Tphcm
Bạn đang tìm gia sư dạy kèm lớp 3, tìm giáo viên dạy kèm toán tiếng việt lớp 3, tìm sinh viên dạy kèm toán tiếng việt luyện chữ lớp 3 tại Tp.HCM.
Trung tâm gia sư trọng tín chuyên tuyển chọn và cung cấp giáo viên, sinh viên dạy kèm toán lý hóa anh từ lớp 1 đến lớp 12, ôn thi tuyển sinh lớp 10, luyện thi đại học.
Quý phụ huynh học sinh cần tìm gia sư dạy kèm lớp 3 tại nhà ?.
Tìm một giáo viên giỏi dạy kèm tại nhà, dạy kèm online là một phần góp sức cho các em học sinh rất lớn. Bởi có sự kèm tại nhà của giáo viên thì các cháu học tập rất nhanh và tiến bộ rất rõ. Sau một tháng học tập cùng với gia sư dạy kèm tại nhà, dạy kèm online quý phụ hynh học sinh sẽ cảm nhận được sự tiến bộ vượt bậc. Để tìm được gia sư giỏi dạy kèm lớp 3, sinh viên giỏi có kinh nghiệm dạy kèm lớp 3. Hãy liên hệ trung tâm gia sư trọng tín nơi chuyên tuyển chọn và giới thiệu giáo viên, sinh viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm online lớp 1 đến 12 tại Tp.HCM.
Tìm sinh viên giỏi có kinh nghiệm dạy kèm toán tiếng việt lớp 3 tại nhà ở Tphcm ?.
Trung tâm gia sư trọng tín tuyển và giới thiệu gia sư, sinh viên dạy kèm toán tiếng việt lớp 3, gia sư dạy kèm anh văn lớp 3, sinh viên dạy kèm toán tiếng việt lớp 3 uy tín tại Tphcm.
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 3 môn Toán theo
chương trình Giảm tải
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 3
Tuần | Môn | Bài | Ghi chú |
21 | Toán | Tiết 101: Luyện tập (tr. 103) | – Không làm bài tập bài tập 1 (dòng 1, dòng 2) (tr. 103); bài tập 2 (cột 1) (tr. 103); bài tập 3 (a) (tr. 103); bài tập 4 (tr.103). |
Tiết 102: Phép trừ các số trong phạm vi 10000( tr. 104); Luyện tập (tr.105) | – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện tính trừ trong phạm vi 10000; trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số.
– Không làm bài tập 4 (tr. 104); bài tập 1 (cột 1) (tr. 105), bài tập 2 (dòng 1) (tr. 105), bài tập 3 (a) (tr. 105), bài tập 4 (tr. 105). |
||
Tiết 103: Luyện tập chung ( tr. 106) | |||
Tiết 104: Tháng – năm (tr.107); Luyện tập (tr.109) | Không làm bài tập 1 (tr. 109); bài tập 2 (tr.109). | ||
Tiết 105: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính( tr.110) | |||
22 | Toán | Tiết 106: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tr. 113); Luyện tập(tr. 114) | – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
– Không làm bài tập 1 (tr. 114); bài tập 2 (cột 1, cột 4) (tr. 114), bài tập 3 (tr. 114); bài tập 4 (tr. 114). |
Tiết 107: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) (tr. 115); Luyện tập( tr.116) | – Tập trung yêu cầu biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
– Không làm bài tập 4 (tr. 115), bài tập 1 (tr. 116), bài tập 4 (tr. 116). |
||
Tiết 108: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( tr.117) | |||
Tiết 109: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo)
( tr.118) |
|||
Tiết 110: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
( tr.119) |
|||
23 | Toán | Tiết 111: Luyện tập (tr.120) | |
Tiết 112: Luyện tập chung(tr.120) | |||
Tiết 113: Làm quen với chữ số la mã ( tr.121) | |||
Tiết 114: Chủ đề: Thực hành xem đồng hồ ( Thực hành xem đồng hồ( tr.123); Thực hành xem đồng hồ ( tiếp theo)( tr.123) | – Ghép thành chủ đề.
– Không làm bài tập 3 (tr. 124), bài tập 3 (tr. 126). |
||
Tiết 115+ 116: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tr. 128); Luyện tập (tr. 129); Luyện tập (tr. 129) | Không làm bài tập 3 (tr. 128), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 129). | ||
24 | Toán | Tiết 117: Tiền Việt Nam (tr. 130); Luyện tập (tr. 132) | Không làm bài tập 2 (tr. 131), bài tập 1 (tr. 132), bài tập 4 (tr. 133). |
Tiết 118: Chủ đề: Làm quen với số liệu thống kê ( Làm quen với thống kê số liệu
(tr.134); Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) (tr. 136) |
– Ghép thành chủ đề.
– Không làm bài tập 2, bài tập 4 (tr. 135); bài tập 2 (tr. 137). |
||
Tiết 119 + 120 + 121: Chủ đề: Các số có năm chữ số ( Các số có năm chữ số (tr. 140); Luyện tập (tr. 142); Các số có năm chữ số (tiếp theo) (tr.143); Luyện tập (tr. 145) | – Ghép thành chủ đề.
– Không làm bài tập 1 (tr. 140), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 142); bài tập 3 (dòng a, b) (tr.142), bài tập 4 (tr. 144); bài tập 3, bài tập 4 (tr. 145). |
||
25 | Toán | Tiết 122: Số 100 000 – Luyện tập (tr.146) | |
Tiết 123+ 124: So sánh các số trong phạm vi 100000 (tr. 147); Luyện tập (tr. 148); Luyện tập (tr. 149) | – Tập trung yêu cầu biết so sánh các số trong phạm vi 100000; biết sắp xếp các số theo thứ tự; biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm).
– Không làm bài tập 1 (tr. 147), bài tập 2, bài tập 3, bài tập 4 (tr. 148), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 149). |
||
Tiết 125: Diện tích của một hình ( tr. 150) | |||
26 | Toán | Tiết 126: Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti – mét vuông. ( tr.151) | |
Tiết 127: Diên tích hình chữ nhật (tr. 152) | |||
Tiết 128: Luyện tập ( 153) | |||
Tiết 129: Diện tích hình vuông (tr. 153) | |||
Tiết 130: Luyện tập ( 154) | |||
27 | Toán | Tiết 131+ 132 : Chủ đề: Phép cộng các số trong phạm vi 100000 ( Phép cộng các số trong phạm vi 100000 (tr. 155); Luyện tập (tr. 156); Luyện tập (tr. 159); Luyện tập chung (tr. 160) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 100000; vận dung để giải bài toán. Không làm bài tập 1, bài tập 3 (tr. 155), bài tập 3 (tr. 156), bài tập 4 (tr. 160); bài tập 1 (tr. 160); bài tập 2 (cột 1, cột 2) (tr. 160), bài tập 4 (tr. 160). |
Tiết 133: Chủ đề: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 ( Phép trừ các số trong phạm vi 100 000( tr.157); Luyện tập ( tr.159) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 100000; vận dung để giải bài toán. Không làm bài tập 1(tr. 157), cột a bài tập 1 ( tr.159) cột a bài 2(tr.159) |
||
Tiết 134: Tiền Việt nam (tr. 157) | |||
Tiết 135: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (tr.161) | |||
28 | Toán | Tiết 136: Luyện tập (tr.162) | |
Tiết 137: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tr.163) | |||
Tiết 138: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo) (tr.164) | |||
Tiết 139: Luyện tập (tr. 165) | – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép tính chia, nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số; Vận dụng để giải bài toán.
Không làm bài tập 4 (tr. 165), bài tập 1 (dòng 1) (tr. 165), bài tập 3 (tr. 166). |
||
Tiết 140: Luyện tập chung (tr. 165) | |||
29 | Toán | Tiết 141: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị ( tiếp theo)( 166) | |
Tiết 142: Luyện tập (tr. 167); Luyện tập (tr. 167) | – Tập trung yêu cầu biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
– Không làm bài tập 3 (từ trên xuống) (tr.167), bài tập 3 (từ dưới lên) (tr. 167), bài tập 4 (tr. 168). |
||
Tiết 143: Luyện tập chung (tr. 168) | |||
Tiết 144: Ôn tập các số đến 100 000 (tr. 169) | – Tập trung yêu cầu biết đọc, viết các số trong phạm vi 100000; so sánh các số trong phạm vi 100000.
– Không làm bài tập 1 (tr. 169), bài tập 1 (cột 1) (tr. 170), bài tập 5 (tr. 170). |
||
Tiết 145: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) (tr. 170) | |||
30 | Toán | Tiết 146: Ôn tâp về bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tr. 170) | |
Tiết 147: Ôn tâp về bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo) (tr. 171) | |||
Tiết 148: Ôn tâp về bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo) (tr. 172) | |||
Tiết 149: Ôn tập về đại lượng ( tr. 172) | |||
Tiết 150: Ôn tập về hình học (tr. 174); Ôn tập về hình học (tiếp theo) (tr.174) | – Tập trung yêu cầu xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng; tính được chu vi hình hình chữ nhật, hình vuông; biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông.
– Không làm bài tập 2 (tr. 174), bài tập 4 (tr. 174), bài tập 3 (tr. 175). |
||
31 | Toán | Tiết 151: Ôn tập về giải toán (tr. 176) | |
Tiết 152: Ôn tập về giải toán ( tiếp theo) (tr. 176) | |||
Tiết 153: Luyện tập chung (tr. 177) | |||
Tiết 154: Luyện tập chung (tr. 178) | |||
Tiết 155: Luyện tập chung (tr. 179) | |||
32 | Toán | Kiểm tra cuối năm |