Dạy kèm lớp 5 tại nhà, gia sư lớp 5, tìm sinh viên dạy kèm toán tiếng việt lớp 5 Tphcm
Tìm giáo viên dạy kèm toán tiếng việt lớp 5, tìm gia sư dạy kèm anh văn, tìm sinh viên dạy kèm tiếng anh lớp 5 tại Tp.HCM.
Trung tâm gia sư trọng tín chuyên GIỚI THIỆU GIÁO VIÊN, SINH VIÊN dạy kèm toán lý hóa anh văn từ lớp 1 đến lớp 12, ôn thi vào lớp 10, luyện thi đại học.
Quý phụ huynh học sinh cần tìm gia sư dạy kèm toán tiếng việt lớp 5 tại nhà ?.
Giáo viên giỏi chuyên dạy kèm toán tiếng việt cấp 1, nhận dạy kèm tại nhà, dạy kèm online học sinh lớp 1 2 3 4 5. Tập thể gia sư, giáo viên, sinh viên chuyên dạy kèm toán lý hóa anh nhận dạy kèm tại nhà, dạy kèm online học sinh uy tín chất lượng.
Tìm giáo viên dạy kèm lớp 5 tại nhà ở Tphcm ?.
Học phí tìm giáo viên dạy kèm tiểu học tại nhà ở Tp.HCM ?. Nếu giáo viên dạy kèm 3 buổi / tuần, mỗi buổi 90, học phí 2 tr / tháng. Nếu là sinh viên dạy kèm thì học phí 1,4 tr / tháng.
Tìm gia sư dạy kèm anh văn lớp 5 Tphcm ?.
Trung tâm gia sư trọng tín tuyển và giới thiệu giáo viên, sinh viên, gia sư dạy kèm toán lí hóa anh văn tiếng anh … từ lớp 1 đến lớp 12, ôn thi tuyển sinh lớp 10, luyện thi đại học.
TRƯỜNG TH NGUYỄN THÁI HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ KHỐI NĂM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Quận 1, ngày 08 tháng 4 năm 2020
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GIẢM TẢI CHƯƠNG TRÌNH
HỌC KÌ 2 LỚP 5
NĂM HỌC 2019-2020
Căn cứ vào quyết định số 763/ QĐ- BDGĐT ngày 13/3/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục phổ thông áp dụng năm học 2019 – 2020;
Tiếp tục thực hiện theo công văn số 5842/BGĐT – VP, ngày 01/9/2011 về hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học giáo dục phổ thông;
Thông qua hướng dẫn điều chỉnh nội dạy học cấp Tiểu học HKII, năm học 2019 – 2020;
Khối 5 đã thống nhất các nội dung bài dạy chương trình HKII năm học 2019 – 2020 như sau:
MÔN TOÁN LỚP 5
Tuần | Tên bài dạy | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện theo quyết định số 763/ QĐ- BDGĐT và công văn số 5842/BGĐT – VP | Ghi chú,
|
19 | Diện tích hình thang(tr. 93) | – Làm được Bài 1(a), 2(a), | |
Luyện tập(tr. 94) | – Làm được Bài 1, 3(a). | ||
Luyện tập chung
(tr. 95) |
KHÔNG DẠY | ||
Hình tròn, đường tròn(tr. 96) | KHÔNG DẠY | ||
Chu vi hình tròn
(tr. 97) |
Bài 1(a,b), Bài 2(c), Bài 3. | ||
20 | Luyện tập
(tr. 99) |
Bài 1(a,c), Bài 2, Bài 3(a) | |
Diện tích hình tròn (tr. 99) | Chủ đề Diện tích hình tròn:
Bài 1(a,b)/99 Bài 2(a,b)/100 Bài 3/100trên Bài 1/100dưới Bài 2/100dưới |
||
Luyện tập
(tr. 100) |
|||
Luyện tập chung
(tr. 100) |
|||
Giới thiệu biểu đồ hình quạt(tr. 101) | Bài 1 | ||
21 | Luyện tập về tính diện tích (tr. 103) | Bài 1 | |
Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) (tr. 104) | KHÔNG DẠY | ||
Luyện tập chung
(tr. 106) |
KHÔNG DẠY | ||
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
(tr. 107) |
Bài 1, Bài 3 | ||
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | Chủ đề DT của HHCN
Bài 1/109 Bài 2/110 |
||
22 | Luyện tập(tr. 110) | ||
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | Chủ đề DT của HLP
Bài 1/111 Bài 2/111, Bài 2/112
|
|
|
Luyện tập(tr. 112) | |||
Luyện tập chung
(tr. 113) |
Bài 1, Bài 3 | ||
Thể tích của một hình (tr. 114) | Bài 1, Bài 2 | ||
23 | Xăng –ti- mét khôi. Đề-xi-mét khối(tr. 116) | Bài 1, Bài 2(a)
|
|
Mét khối
(tr. 117) |
Bài 1, Bài 2, | ||
Luyện tập(tr. 119) | KHÔNG DẠY | ||
Thể tích hình hộp chữ nhật
(tr. 120) |
Chủ đề Thể tích hình hộp
Bài 1/121 Bài 1, 3/122 Bài 1, 2(cột1)/123 Bài 1, 2/124
|
|
|
Thể tích hình lập phương
(tr. 122) |
|||
24 | Luyện tập chung
(tr. 123) |
||
Luyện tập chung
(tr. 124) |
|||
Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu(tr. 125) | Bài 1, Bài 2, Bài 3 | ||
Luyện tập chung
(tr. 127) |
KHÔNG DẠY | ||
Luyện tập chung
(tr. 128) |
Bài 1(a,b), Bài 2 | ||
25 | Kiểm tra định kì (giữa học kì II) | ||
Bảng đơn vị đo thời gian
(tr. 129) |
Bài 1, Bài 2, Bài 3(a) | ||
Cộng số đo thời gian (tr. 131) | Bài 1(dòng 1,2), Bài 2 | ||
Trừ số đo thời gian
(tr. 133) |
Bài 1, Bài 2 | ||
Luyện tập
(tr. 134) |
Bài 1(b), Bài 2, Bài 3 | ||
26 | Nhân số đo thời gian với một số
(tr. 135) |
Bài 1 | |
Chia số đo thời gian cho một số
(tr. 136) |
Bài 1 | ||
Luyện tập
(tr. 137) |
Bài 1(c,d), Bài 2(a,b), Bài 3, Bài 4 | ||
Luyện tập chung
(tr. 137) |
Bài 1, Bài 2a, Bài 3, Bài 4(dòng1,2). | ||
Vân tốc(tr. 138) | Bài 1, Bài 2, | ||
27 | Luyện tập(tr. 139) | Bài 1, Bài 2, Bài 3 | |
Quãng đường
(tr. 140) |
Bài 1, Bài 2, | ||
Luyện tập
(tr. 141) |
Bài 1, Bài 2 | ||
Thời gian
(tr. 142) |
Bài 1(cột 1,2), Bài 2 | ||
Luyện tập
(tr. 143) |
Bài 1, Bài 2, Bài 3 | ||
28 | Luyện tập chung
(tr. 144) |
Bài 1, Bài 2 | |
Luyện tập chung
(tr. 144) |
KHÔNG DẠY | ||
Luyện tập chung
(tr. 145) |
KHÔNG DẠY | ||
Ôn tập về số tự nhiên
(tr. 147) |
Bài 1, Bài 2, Bài 3(cột 1), Bài 5 | ||
Ôn tập về phân số
(tr. 148) |
– Tập trung ôn tập về rút gọn phân số, quy đồng mẫu số, so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.
Bài 1, Bài 2, Bài 3(a,b),Bài 4trang 148 Bài 2 trang149, Bài 5a.trang150 |
||
29 | Ôn tập về phân số (tiếp theo)(tr. 149) | ||
Ôn tập về số thập phân (tr. 150) | – Tập trung ôn tập về cách đọc, viết số thập phân và so sánh, xếp thứ tự các số thập phân.
Bài 1, Bài 2, Bài 4a, Bài 5 trang 150 Bài 1, Bài 2 (cột 2,3), Bài 3 (cột 3,4), Bài 4 trrang 151 |
||
Ôn tập về số thập phân (tt)(tr. 151) | |||
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
(tr. 152) |
– Ghép thành chủ đề.
– Tập trung ôn tập về viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích dưới dạng số thập phân. Bài 1, Bài 2(a), Bài 3 (a,b,c; mỗi câu 1 dòng) trang 152 Bài 1 (a), Bài 2 trang 153 Bài 1, Bài 2 (cột 1),Bài 3 (cột 1) trang 154 Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3 (cột 1) trang 155 trên Bài 1,Bài 2, Bài 3 (a) trang 155, 156 |
||
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tt)(tr. 153) | |||
30 | Ôn tập về đo diện tích(tr. 154) | ||
Ôn tập về đo thể tích (tr. 155) | |||
Ôn tập về đo diện tích và thể tích (tiếp theo)
(tr. 155) |
|||
Ôn tập về đo thời gian(tr. 156) | Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3 | ||
Phép cộng
(tr. 158) |
– Ghép thành chủ đề.
– Tập trung ôn tập về thực hiện bốn phép tính với các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán. Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3, Bài 4 trang 158 Bài 1, Bài 2, Bài 3 trang 159 Bài 1, Bài 2 trang 160 Bài 1 (cột 1), Bài 2, Bài 3, Bài 4 trang 161 Bài 1, Bài 2, Bài 3 trang 162 |
||
31 | Phép trừ
(tr. 159) |
||
Luyện tập
(tr. 160) |
|||
Phép nhân
(tr. 161) |
|||
Luyện tập
(tr. 162) |
|||
Phép chia(tr. 163) | – Tập trung ôn tập về tìm tỉ số phần trăm của hai số và giải toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số; tìm tỉ số phần trăm của một số cho trước
– Tập trung ôn tập về tính diện tích và thể tích các hình đã học Bài 1, Bài 2, Bài 3 trang 163 Bài 1(a,b dòng 1), Bài 2 (cột 1,2), Bài 3 trang 164 Bài 1 (c,d), Bài 2, Bài 3 trang 165 trên Bài 1, Bài 2, Bài 3 trang 165 dưới Bài 1,Bài 3 trang 166 Bài 1, Bài 2, Bài 4 trang 167 Bài 2, Bài 3 trang 168 Bài 1 trang 169 |
||
32 | Luyện tập(tr. 164) | ||
Luyện tập(tr. 165) | |||
Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
(tr165) |
|||
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình(tr166) | |||
Luyện tập(tr. 167) | |||
33 | Ôn tập về diện tích, thể tích một số hình(tr168) | ||
Luyện tập(tr. 169) | |||
Luyện tập chung
(tr. 169) |
Bài 1, Bài 2 | ||
Một số dạng bài toán đã học
(tr. 170) |
Bài 1, Bài 2 | ||
Luyện tập
(tr. 171) |
KHÔNG DẠY | ||
34 | Luyện tập
(tr. 171) |
Bài 1, Bài 2 | |
Luyện tập
(tr. 172) |
Bài 1, Bài 3 (a,b) | ||
Ôn tập về biểu đồ
(tr. 173) |
Bài 1, Bài 2(a), Bài 3
|
||
luyện tập chung
(tr. 175) |
Ghép thành chủ đề. Tập trung thực hành tính và biết tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính
Bài 1, Bài 2 trang 175 Bài 1(cột 1), Bài 2(cột 1) trang 176 trên Bài 1(a,b,c), Bài 2(a) trang 176 dưới Bài 1, Bài 2(a) trang 177 |
||
Luyện tập chung
(tr. 176) |
|||
35 | Luyện tập chung
(tr. 176) |
||
Luyện tập chung
(tr. 177) |
|||
Luyện tập chung
(tr. 178) |
KHÔNG DẠY | ||
Luyện tập chung
(tr. 179) |
KHÔNG DẠY | ||
Kiểm tra cuối năm học |