Gia Sư Tiểu Học, Giáo Viên Dạy Kèm Cấp 1, Tìm sinh viên dạy lớp 1 2 3 4 5
Bạn có con đang học cấp 1, học lớp 1, 2, 3, 4, 5 và cần tìm gia sư dạy kèm tại nhà, dạy kèm online TOÁN, TIẾNG VIỆT, ANH VĂN, LUYỆN CHỮ ĐẸP,… Trung tâm gia sư trọng tín luôn có gia sư chuyên dạy kèm tiểu học, sinh viên dạy kèm toán tiếng việt lớp 1 2 3 4 5, giáo viên dạy kèm anh văn, tiếng anh tiểu học. Tập thể gia sư dạy kèm cấp 1 tại trung tâm gia sư trọng tín cam kết dạy kèm TẬN TÂM UY TÍN CHẤT LƯỢNG.
Gia sư dạy kèm toán tiếng việt cấp 1, gia sư tiểu học lớp 1 2 3 4 5 tại Tp.HCM
Bạn cần tìm gia sư dạy kèm tiểu học tại nhà là những giáo viên tự do dạy tiểu học tại Tp.HCM, sinh viên đã tốt nghiệp và có kinh nghiệm dạy kèm toán tiếng việt lớp 1 2 3 4 5 tại Tp.HCM. Nếu học tuần 3 buổi và mỗi buổi 90 phút thì học phí khoảng 1,4 tr / tháng.
Giáo viên dạy kèm toán tiếng việt, giáo viên luyện chữ đẹp tại Tp.HCM
Tìm giáo viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm online là những giáo viên đang trực tiếp dạy tại các trường cấp 1 ở Tp.HCM. Giáo viên tiểu học dạy kèm tại nhà, dạy kèm online học sinh nếu học 3 buổi / tuần thì học phí 2,5 tr / tháng. Giáo viên chuyên dạy kèm sẽ dạy kèm tận nhà học sinh trên tất cả các quận ở Tp.HCM.
Tìm Sinh Viên dạy kèm anh văn cấp 1, sinh viên giỏi dạy kèm tiếng anh tiểu học
Nếu bạn cần tìm sinh viên dạy kèm toán tiếng việt, anh văn, tiếng anh lớp 1 2 3 4 5 tại nhà ở khu vực Tp.HCM. Sinh viên đang theo học tại trướng đại học sư phạm TPHCM khoa giáo dục tiểu học. Sinh viên đại học Sài Gòn học ngành sư phạm tiểu học. Sinh viên các trường đại học khác như Bách Khoa, Nhân Văn, …. nhưng có kinh nghiệm dạy kèm và kiến thức sư phạm tốt. Nếu học với những em sinh viên này và học 3 buổi / tuần thì học phí 1,4 tr / tháng.
Giáo viên mầm non, gia sư dạy kèm lớp lá, sinh viên dạy vẽ, gia sư dạy đàn, gia sư Tphcm
Con bạn đang học lớp mầm non, học lớp lá và cần tìm gia sư, sinh viên dạy kèm tập viết, tập độc, luyện chữ,… Trung tâm gia sư trọng tín sẽ tư vấn và giới thiệu gia sư, sinh viên dạy kèm tận nhà. Sinh viên kinh nghiệm và có kỹ năng sư phạm dạy kèm dạy thêm sẽ giúp các bé ở nhà nhanh chóng viết đọc thuần thục.
Gia sư tiểu học, giáo viên dạy kèm cấp 1, gia sư lớp 1 2 3 4 5
Hiện nay các em học sinh lớp 1 2 3 4 5, học sinh lớp lá, lớp mầm, lớp chồi, lớp mầm non… nói chung các cháu cấp tiểu học đang gặp phải rất nhiều khó khăn trước những thay đổi về giáo dục cấp tiểu học.
Học sinh cấp 1, học sinh tiểu học gặp rất nhiều khó khăn
Các em học sinh cấp 1 học càng nhiều kiến thức hơn, yêu cầu càng cao hơn, nọi dung giảng dạy của các trường lại khác nhau, không theo quy định chuẩn kiến thức của bộ giáo dục và đào tạo. Có những trường ở cấp tiểu học dạy nâng cao rất nhiều và yêu cầu học sinh phải có tư duy và chịu khó, những bài toán khó lại hiện ra rất nhiều quá mức suy nghỉ của các cháu. Nhưng giáo viên đứng lớp lại cho là vừa phải cho các em học sinh, có những bài toán mà thậm chí các anh chị học sinh THCS, THPT cũng phải chịu thua.
Chuyện dạy thêm học thêm cấp tiểu học
Tại sao quy định chung của bộ giáo dục và đào tạo là chuẩn kiến thức nhưng nếu các em không chịu khó cũng như không đi học thêm hoặc phụ huynh học sinh không dạy kèm thêm tại nhà thì tôi cam đoan các cháu không bao giờ theo kịp các bạn. Vậy mới có chuyên đi học thêm cô giáo, thầy giáo đang giảng dạy. Nếu giáo viên cấp 1, giáo viên tiểu học mà chịu khó, có tâm, có tầm thì các em học sinh mai mắn. Còn nếu các em gặp phải giáo viên thiếu tâm của giáo dục thì các em càng học nhiều càng cảm thấy bất lực, bởi lẻ học là phải động não và phải tư duy, tạo cho học sinh yêu thích môn học, khuyến khích động viên các cháu tìm tòi suy nghỉ phát huy khả năng lập luận. Một số bộ phận giáo viên tiểu học, giáo viên cấp 1 không quan tâm đến điều đó mà chỉ quan tâm đến các cháu có chép bài đầy đủ không, thậm chí các cháu chỉ biết chép bài thôi còn hiểu như thế nào giáo viên thậm chí không quan tâm.
Tôi xin nói thêm về việc học thêm: Học thêm ở cấp tiểu học, học thêm cấp 1, nhiều ý kiến cho rằng không nên học thêm. Nhưng thực tế thì các phụ huynh phải dạy thêm rất rất nhiều ở nhà, thậm chí mua nhiều sách tham khảo cho các cháu, vậy đây không phải học thêm sao?. Khi đi học thêm của giáo viên đang giảng dạy thì bị coi là sai quy định, nhưng vẫn có nhiều nơi đang giảng dạy thêm với nhu cầu thực tế của nhiều phụ huynh học sinh.
Tìm gia sư dạy kèm tại nhà, dạy kèm online cấp 1, gia sư tiểu học
Tìm gia sư dạy kèm tại nhà, dạy kèm online cấp tiểu học: Nhiều phụ huynh khá giả có điều kiện thì mời gia sư dạy kèm tại nhà, dạy kèm online cho cháu, mời giáo viên cấp tiểu học, giáo viên dạy kèm lớp 1 2 3 4 5 về dạy kèm tại nhà, dạy kèm online. Đây cũng là hình thức học thêm tại nhà, học thêm có sự quan sát theo dõi của quý phụ quynh đồng thời dễ dàng trao đổi với gia sư dạy kèm, giáo viên dạy kèm.
Sinh viên dạy kèm thêm tại nhà học sinh cấp 1( Sinh viên dạy kèm lớp 1 2 3 4 5)
Không phải phụ huynh học sinh nào cũng có thời gian cũng như có kiến thức sư phạm cấp 1 tốt để giảng dạy thêm cho bé tại nhà, cho nên nhiều phụ huynh chọn phương pháp mời gia sư, tìm sinh viên giỏi kinh nghiệm dạy kèm cấp 1 để dạy kèm tại nhà, dạy kèm online cho cháu. Đây là một giải pháp tốt nhất cho các cháu học tập tốt. Vậy làm sao tìm được gia sư dạy kèm tại nhà, dạy kèm online cấp 1 hiệu quả, tìm sinh viên giỏi chuyên môn dạy kèm lớp 1 2 3 4 5 tại nhà chất lượng. Với kinh nghiệm làm gia sư dạy kèm trên 15 năm, tôi giáo viên Đoàn Văn Tính giáo viên chuyên toán cấp 2 3, giáo viên luyện thi đại học môn toán trong nhiều năm qua, tôi cũng là giáo viên của trung tâm gia sư trọng tín, chủ nhân của gia sư trọng tín là tôi. Vậy nên trên 15 lăm dạy kèm dạy thêm, giới thiệu giáo viên sinh viên dạy kèm cấp 1 2 3, gia sư dạy kèm lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12, gia sư luyện thi địa học, giáo viên ôn thi vào lớp 10. Tôi xin cam kết tư vấn tìm gia sư dạy kèm cấp 1 tại nhà cho quý phụ huynh một cách tận tình và gia sư dạy kèm chất lượng.
Trung tâm gia sư trọng tín, nơi dạy thêm toán lý hóa anh từ lớp 6 7 8 9 10 11 12 LTĐH. Trung tâm giới thiệu gia sư giáo viên sinh viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm online học sinh các môn toán ly hóa anh sinh văn tiếng anh ngoại ngữ, gia sư dạy đàn, dạy vẽ , rèn chữ viết, luyện chính tả… Đội ngũ gia sư giáo viên sinh viên của trung tâm luôn được tuyển chọn từ các trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, gia sư là sinh viên giỏi của các trường đại học trên Tphcm và một số vùng lân cận. Gia sư dạy kèm của trung tâm gia sư trọng tín nhận dạy kèm các lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 LTĐH, dạy kèm các quận 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12, quận Tân Bình, Bình Tân, Bình Chánh, Tân Phú, Phú nhuận, Nhà Bè, Củ Chi, Hóc môn, Thủ Đức, Củ Chi, Bình Dương, Bình Thạnh.
Để được tư vấn tìm gia sư dạy kèm cấp 1, gia sư dạy kèm cấp 2, gia sư cấp 3 liên hệ chúng tôi.
TRUNG TÂM GIA SƯ DẠY KÈM TRỌNG TÍN TPHCM
Dạy kèm dạy thêm Toán Lý Hóa từ lớp 6 đến 12 LTĐH tại Trung Tâm.
Cung cấp gia sư giáo viên giỏi uy tín dạy kèm tại nhà, dạy kèm online Toán Lý Hóa Anh Sinh Văn … Lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 LTDH tại HCM. Dạy kèm các quận trên Tphcm : quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Tân, Bình Chánh, Tân Bình, Thủ Đức, Củ Chi, Phú Nhuận, Nhà Bè, Hóc Môn, Gò Vấp, Bình Thạnh, Tân Phú, Bình Dương.
Cung cấp giáo viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm online các quận trên Tphcm :
quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Củ Chi, Phú Nhuận, Nhà Bè, Hóc Môn, Gò Vấp, Bình Thạnh, Tân Phú, Bình Tân, Bình Chánh, Tân Bình, Thủ Đức, Bình Dương.
Cung cấp giáo viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm online các lớp : lớp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, LTĐH
TRUNG TÂM GIA SƯ DẠY KÈM TRỌNG TÍN
Địa chỉ : 413/41 Lê Văn Quới, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TPHCM
Điện thoại: (028)66582811, 0946069661, 0906873650, 0946321481, Thầy Tính, Cô Oanh.
CHƯƠNG TRÌNH – MÔN TOÁN TIỂU HỌC
Tuần-Tiết | TÊN BÀI DẠY | |||||||
HỌC KÌ I ( 18 tuần ): 72 tiết ( lớp Một ); 80 tiết (lớp Hai, Ba, Bốn, Năm) | ||||||||
Tiết | LỚP MỘT | Tiết | LỚP HAI | LỚP BA | LỚP BỐN | LỚP NĂM | ||
1 | 1 | Tiết học đầu tiên | 1 | Ôn tập: các số đến 100 | Đọc, viết, so sánh, các
số có 3 chữ số |
Ôn tập: các số đến 100000 | Ôn tập: Khái niệm về phân số | |
2 | Nhiều hơn, ít hơn | 2 | Ôn tập: các số đến 100 (tt) | Cộng,trừ các số có
3 chữ số (không nhớ) |
Ôn tập: các số đến 100000 (tt) | Ôn tập:Tính chất cơ bản của phân số | ||
3 | Hình vuông,
hình tròn |
3 | Số hạng – tổng | Luyện tập | Ôn tập: các số đến 100000 (tt) | Ôn tập: So sánh hai phân số | ||
4 | Hình tam giác | 4 | Luyện tập | Cộng các số có 3 chữ số (nhớ 1 lần) | Biểu thức có chứa 1 chữ | Ôn tập: So sánh hai phân số | ||
5 | Đề-xi-mét | Luyện tập | Luyện tập | Phân số thập phân | ||||
2 | 5 | Luyện tập | 6 | Luyện tập | Trừ các số có 3 chữ số (nhớ 1 lần) | Các số có 6 chữ số | Luyện tập | |
6 | Các số 1, 2, 3 | 7 | Số bị trừ – số trừ – hiệu | Luyện tập | Luyện tập | Ôn tập: phép cộng, phép trừ hai phân số. | ||
7 | Luyện tập | 8 | Luyện tập | Ôn tập: các bảng nhân | Hàng và lớp | Ôn tập: phép nhân, phép chia hai phân số. | ||
8 | Các số 1, 2, 3, 4, 5 | 9 | Luyện tập chung | Ôn tập: các bảng chia | SS các số có nhiều cs. | Hỗn số | ||
10 | LT chung | Luyện tập | Triệu và lớp triệu | Hỗn số (tt) | ||||
3 | 9 | Luyện tập | 11 | Kiểm tra | Ôn tập về hình học | Triệu và lớp triệu (tt) | Luyện tập | |
10 | Bé hơn. Dấu < | 12 | Phép + có tổng = 10 | Ôn tập về giải toán | Luyện tập | Luyện tập chung | ||
11 | Lớn hơn. Dấu > | 13 | 26 + 4; 36 + 24 | Xem đồng hồ | Luyện tập | Luyện tập chung | ||
12 | Luyện tập | 14 | Luyện tập | Xem đồng hồ (tt ) | Dãy số tự nhiên | Luyện tập chung | ||
15 | 9 cộng với 1 số:
9 + 5 |
Luyện tập | Viết số tự nhiên trong hệ thập phân | Ôn tập về giải toán | ||||
4 | 13 | Bằng nhau. Dấu = | 16 | 20 + 5; | Luyện tập chung | SS và xếp các số TN | ÔT và bổ sung về GT | |
14 | Luyện tập | 17 | 49 + 25 | Kiểm tra | Luyện tập | Luyện tập | ||
15 | Luyện tập chung | 18 | Luyện tập | Bảng nhân 6 | Yến, tạ, tấn | Ôn tập và bổ sung về giải toán (tt) | ||
16 | Số 6 | 19 | 8 cộng với 1 số:
8 + 5 |
Luyện tập | Bảng đơn vị đo khối lượng | Luyện tập | ||
20 | 28 + 5 | Nhân số có 2 cs với số có 1cs (không nhớ)
|
Giây, thế kỉ | Luyện tập chung | ||||
Tiết | LỚP MỘT | Tiết | LỚP HAI | LỚP BA | LỚP BỐN | LỚP NĂM | ||
5 | 17 | Số 7 | 21 | 38 + 25 | Nhân số có 2 chứ số với số có 1cs (có nhớ) | Luyện tập | Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài | |
18 | Số 8 | 22 | Luyện tập | Luyện tập | Tìm số TBC | ÔT: Bảng đơn ….KL | ||
19 | Số 9 | 23 | Hình CN, H. tứ giác | Bảng chia 6 | Luyện tập | Luyện tập | ||
20 | Số 0 | 24 | Bài toán về nhiều hơn | Luyện tập | Biểu đồ | Đề-ca-mét vuông
Héc-tô-mét vuông |
||
25 | Luyện tập | Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số | Biểu đồ (tt) | Mi-li-mét vuông
Bảng đơn vị đo DT |
||||
6 | 21 | Số 10 | 26 | 7 + với 1 số: 7 + 5 | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | |
22 | Luyện tập | 27 | 47 + 5; | Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. | Luyện tập chung | Héc-ta | ||
23 | Luyện tập chung | 28 | 47 + 25 | Luyện tập | Luyện tập chung | Luyện tập | ||
24 | Luyện tập chung | 29 | Luyện tập | Phép : hết, Phép : có dư | Phép cộng | Luyện tập chung | ||
30 | Bài toán về ít hơn | Luyện tập | Phép trừ | Luyện tập chung | ||||
7 | 25 | Kiểm tra | 31 | Luyện tập | Bảng nhân 7 | Luyện tập | Luyện tập chung | |
26 | Phép + trong PV3 | 32 | Ki-lô-gam | Luyện tập | Biểu thức có chứa 2chữ | Khái niệm số thập phân | ||
27 | Luyện tập | 33 | Luyện tập | Gấp 1số lên nhiều lần | Tính chất giao hoán của phép cộng | Khái niệm số thập phân (tt) | ||
28 | Phép cộng trong phạm vi 4 | 34 | 6 cộng với 1 số: 6 + 5 | Luyện tập | Biểu thức có chứa 3 chữ | -Hàng của số thập phân
Đọc,viết số thập phân |
||
35 | 26+5 | Bảng chia 7 | Tính chất kết hợp của
Phép cộng |
Luyện tập | ||||
8 | 29 | Luyện tập | 36 | 36 + 15 | Luyện tập | Luyện tập | Số TP bằng nhau | |
30 | Phép + trong PV 5 | 37 | Luyện tập | Giảm đi 1số lần | Tìm 2 số khi biết T&H. | SS hai số thập phân. | ||
31 | Luyện tập | 38 | Bảng cộng | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | ||
32 | Số 0 trong phép + | 39 | Luyện tập | Tìm số chia | Góc nhọn, góc tù, góc… | Luyện tập chung | ||
40 | Phép cộng có tổng bằng 100 | Luyện tập | Hai đường thẳng vuông góc | Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. | ||||
9 | 33 | Luyện tập | 41 | Lít | Góc vuông,góc không vuông | Hai đường thẳng song song | Luyện tập | |
34 | Luyện tập chung | 42 | Luyện tập | Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông = ê ke | Vẽ hai đường thẳng vuông góc | Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. | ||
35 | KTĐK (giữa kì I) | 43 | LT chung | Đề-ca-mét,
Hec-tô-mét |
Vẽ hai đường thẳng song song | Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. | ||
36 | Phép trừ trong PV3 | 44 | KTĐK (giữa kì I) | Bảng đơn vị đo độ dài. | TH vẽ hình chữ nhật | Luyện tập chung | ||
45 | Tìm SH trong 1tổng | Luyện tập | TH vẽ hình vuông | Luyện tập chung | ||||
Tiết | LỚP MỘT | Tiết | LỚP HAI | LỚP BA | LỚP BỐN | LỚP NĂM | ||
10 | 37 | Luyện tập | 46 | Luyện tập | Thực hành đo độ dài | Luyện tập | Luyện tập chung | |
38 | Phép trừ trong phạm vi 4 | 47 | Số tròn chục trừ đi một số | Thực hành đo độ dài (tt) | Luyện tập chung | KTĐK (giữa kì I) | ||
39 | Luyện tập | 48 | 11 trừ đi một số:
11-5 |
Luyện tập chung | KTĐK (giữa kì I) | Cộng hai số thập phân | ||
40 | Phép trừ trong phạm vi 5 | 49 | 31 – 5; 51 – 15 | KTĐK (giữa kì I) | Nhân với số có 1 chữ số | Luyện tập | ||
50 | Luyện tập | Bài toán giải bằng hai phép tính | Tính chất giao hoán của phép nhân | Tổng nhiều số thập phân | ||||
11 | 41 | Luyện tập | 51 | Luyện tập | Bài toán giải bằng hai phép tính (tt) | Nhân với 10;100;..
Chia cho 10;100,. |
Luyện tập | |
42 | Số 0 trong phép trừ | 52 | 12 trừ đi một số:
12 – 8 |
Luyện tập | Tính chất kết hợp của phép nhân | Trừ hai số thập phân | ||
43 | Luyện tập | 53 | 32 – 8 | Bảng nhân 8 | Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 | Luyện tập | ||
44 | Luyện tập chung | 54 | 52 – 28 | Luyện tập | Đề-xi-mét vuông | Luyện tập chung | ||
55 | Luyện tập | Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số. | Mét vuông | Nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên | ||||
12 | 45 | Luyện tập chung | 56 | Tìm số bị trừ | Luyện tập | Nhân 1 số với 1 tổng | Nhân 1 số thập phân với 10, 100, 1000,… | |
46 | Phép cộng trong
phạm vi 6 |
57 | 13 trừ đi một số:
13 – 5 |
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | Nhân 1 số với 1 hiệu | Luyện tập | ||
47 | Phép trừ trong phạm vi 6 | 58 | 33 – 5 | Luyện tập | Luyện tập | Nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân | ||
48 | Luyện tập | 59 | 53 – 15 | Bảng chia 8 | Nhân với số có 2 cs. | Luyện tập | ||
60 | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | ||||
13 | 49 | Phép cộng trong phạm vi 7 | 61 | 14 trừ đi một số:
14 – 8 |
So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn | Giới thiệu nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11 | Luyện tập chung | |
50 | Phép trừ trong phạm vi 7 | 62 | 34 – 8 | Luyện tập | Nhân với số có 3 chữ số | Luyện tập chung | ||
51 | Luyện tập | 63 | 54 – 18 | Bảng nhân 9 | Nhân với số có 3 chữ số (tt) | Chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên | ||
52 | Phép cộng trong phạm vi 8 | 64 | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | ||
65 | 15, 16, 17, 18 trừ đi một số | Gam | Luyện tập chung | Chia 1 số thập phân cho 10, 100, 1000,… | ||||
Tiết | LỚP MỘT | Tiết | LỚP HAI | LỚP BA | LỚP BỐN | LỚP NĂM | ||
14 | 53 | Phép trừ trong phạm vi 8 | 66 | 55 – 8; 56 – 7;
37 – 8; 68 – 9 |
Luyện tập | Chia một tổng cho một số | Chia 1 số TN cho 1 số TN, thương là số TP | |
54 | Luyện tập | 67 | 65 – 38; 46 – 17;
57 – 28; 78 – 29 |
Bảng Chia 9 | Chia cho số có 1 chữ số | Luyện tập | ||
55 | Phép + trong PV 9 | 68 | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | Chia 1 sốTN cho 1 số TP | ||
56 | Phép trừ trong phạm vi 9 | 69 | Bảng trừ | Chia số có 2 chữ số cho số có 1chữ số | Chia 1 số cho 1 tích | Luyện tập | ||
70 | Luyện tập | Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (tt) | Chia 1 tích cho 1 số | Chia 1 số TP cho 1 số TP | ||||
15 | 57 | Luyện tập | 71 | 100 trừ đi 1 số | Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số | Chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 | Luyện tập | |
58 | Phép cộng trong phạm vi 10 | 72 | Tìm số trừ | Chia số có 3 chữ số cho số có 1chữ số (tt) | Chia cho số có 2 chữ số | Luyện tập chung | ||
59 | Luyện tập | 73 | Đường thẳng | Giới thiệu bảng nhân | Chia cho số có 2 cs (tt) | Luyện tập chung | ||
60 | Phép – trong PV 10 | 74 | Luyện tập | Giới thiệu bảng chia | Luyện tập | Tỉ số phần trăm | ||
75 | Luyện tập chung | Luyện tập | Chia cho số có 2 cs (tt) | Giải toán về tỉ số % | ||||
16 | 61 | Luyện tập | 76 | Ngày, giờ | Luyện tập chung | Luyện tập | Luyện tập | |
62 | Bảng cộng, trừ trong phạm vi10 | 77 | Thực hành xem đồng hồ | Làm quen với biểu thức | Thương có chữ số 0 | Giải toán về tỉ số phần trăm (tt) | ||
63 | Luyện tập | 78 | Ngày, tháng | Tính giá trị biểu thức | Chia cho số có 3 chữ số | Luyện tập | ||
64 | Luyện tập chung | 79 | TH xem lịch | Tính giá trị biểu thức tt | Luyện tập | Giải toán về tỉ số % (tt) | ||
80 | Luyện tập chung | Luyện tập | Chia cho số có 3 cs (tt) | Luyện tập | ||||
17 | 65 | Luyện tập chung | 81 | Ôn tập về phép cộng, phép trừ | Tính giá trị biểu thức (tt) | Luyện tập | Luyện tập chung | |
66 | Luyện tập chung | 82 | Ôn tập về phép cộng, phép trừ (tt) | Luyện tập | Luyện tập chung | Luyện tập chung | ||
67 | Luyện tập chung | 83 | Ôn tập về phép cộng, phép trừ (tt) | Luyện tập chung | Dấu hiệu chia hết cho 2 | Giới thiệu máy tính bỏ túi | ||
68 | KTĐK(cuối kì I) | 84 | Ôn tập về hình học | Hình chữ nhật | Dấu hiệu chia hết cho 5 | Sử dụng máy tính bỏ túi Tỉ số % | ||
85 | Ôn tập về đo lường | Hình vuông | Luyện tập | Hình tam giác | ||||
18 | 69 | Điểm, đoạn thẳng | 86 | Ôn tập về giải toán | Chu vi hình CN | Dấu hiệu chia hết cho 9 | DT hình tam giác | |
70 | Độ dài đoạn thẳng | 87 | Luyện tập chung | Chu vi hình vuông | Dấu hiệu chia hết cho 3 | Luyện tập | ||
71 | TH đo độ dài | 88 | Luyện tập chung | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập chung | ||
72 | Một chục, tia số | 89 | Luyện tập chung | Luyện tập chung | Luyện tập chung | KTĐK (cuối kì I) | ||
90 | KTĐK (cuối kì I) | KTĐK (cuối kì I) | KTĐK (cuối kì I) | Hình thang | ||||
HỌC KÌ II ( 17 tuần ): 68 tiết (lớp Một); 85 tiết (lớp Hai, Ba, Bốn, Năm)
|
||||||||
Tiết | LỚP MỘT | Tiết | LỚP HAI | LỚP BA | LỚP BỐN | LỚP NĂM | ||
19 | 73 | 11; 12 | 91 | Tổng của nhiều số | Các số có 4 chữ số | Ki-lô-mét vuông | Diện tích hình thang | |
74 | 13; 14; 15 | 92 | Phép nhân | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | ||
75 | 16; 17; 18; 19 | 93 | Thừa số – tích | Các số có 4 chữ số (tt) | Hình bình hành | Luyện tập chung | ||
76 | 20, hai chục | 94 | Bảng nhân 2 | Các số có 4 chữ số (tt) | Diện tích hình bình hành | Hình tròn, đường tròn | ||
95 | Luyện tập | Số 10 000 – Luyện tập | Luyện tập | Chu vi hình tròn | ||||
20 | 77 | Phép cộng dạng
14 + 3 |
96 | Bảng nhân 3 | Điểm ở giữa -Trung điểm của đoạn thẳng | Phân số | Luyện tập | |
78 | Luyện tập | 97 | Luyện tập | Luyện tập | Phân số và phép chia số tự nhiên | Diện tích hình tròn | ||
79 | Phép trừ dạng
17 – 3 |
98 | Bảng nhân 4 | So sánh các số trong
phạm vi 10000 |
Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) | Luyện tập | ||
80 | Luyện tập | 99 | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập chung | ||
100 | Bảng nhân 5 | Phép cộng các số trong
phạm vi 10000 |
Phân số bằng nhau | Giới thiệu biểu đồ
hình quạt |
||||
21 | 81 | Phép trừ dạng 17-7 | 101 | Luyện tập | Luyện tập | Rút gọn phân số | LT về tính diện tích | |
82 | Luyện tập | 102 | Đường gấp khúc
Độ dài ĐGK |
Phép trừ các số trong PV 10000 | Luyện tập | Luyện tập về tính diện tích (tt) | ||
83 | Luyện tập chung | 103 | Luyện tập | Luyện tập | QĐMS các phân số | Luyện tập chung | ||
84 | Bài toán có lời văn | 104 | Luyện tập chung | Luyện tập chung | QĐMS các phân số (tt) | Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương | ||
105 | Luyện tập chung | Tháng – Năm | Luyện tập | DTXQ và DTTP của HHCN | ||||
22 | 85 | Giải toán có lời văn | 106 | Kiểm tra | Tháng – Năm (tt) | Luyện tập chung | Luyện tập
|
|
86 | Xăng-ti-mét.
Đo độ dài |
107 | Phép chia | Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. | So sánh 2 phân số cùng mẫu số. | DTXQ và DTTP của HLP | ||
86 | Luyện tập | 108 | Bảng chia 2 | Vẽ trang trí hình tròn | Luyện tập | Luyện tập
|
||
88 | Luyện tập | 109 | Một phần hai | Nhân số có 4 chữ số với số có 1chữ số | So sánh 2 phân số khác mẫu số. | Luyện tập chung | ||
110 | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | Thể tích của 1 hình | ||||
Tiết | LỚP MỘT | Tiết | LỚP HAI | LỚP BA | LỚP BỐN | LỚP NĂM | ||
23 | 89 | Vẽ đoạn thẳng độ dài cho trước | 111 | Số bị chia – số chia – thương | Nhân số có 4 chữ số với số có 1chữ số (tt) | Luyện tập chung | Xăng-ti-mét khối.
Đề-xi-mét khối |
|
90 | Luyện tập chung | 112 | Bảng chia 3 | Luyện tập | Luyện tập chung | Mét khối | ||
91 | Luyện tập chung | 113 | Một phần ba | Chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số | Phép cộng phân số | Luyện tập | ||
92 | Các số tròn chục | 114 | Luyện tập | Chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số (tt) | Phép cộng phân số (tt) | Thể tích Hình hộp chữ nhật | ||
115 | Tìm 1 thừa số.. | Chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số (tt) | Luyện tập | Thể tích Hình lập phương | ||||
24 | 93 | Luyện tập | 116 | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập chung | |
94 | Cộng …số tròn chục | 117 | Bảng chia 4 | Luyện tập chung | Phép trừ phân số | Luyện tập chung | ||
95 | Luyện tập | 118 | Một phần tư | Làm quen với chữ số La Mã | Phép trừ phân số (tt) | Giới thiệu hình trụ
Giới thiệu hình cầu |
||
96 | Trừ… số tròn chục | 119 | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập chung | ||
120 | Bảng chia 5 | Thực hành xem đồng hồ | Luyện tập chung | Luyện tập chung | ||||
25 | 97 | Luyện tập | 121 | Một phần năm | TH xem đồng hồ (tt) | Phép nhân phân số | KTĐK(giữakìII) | |
98 | Điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình | 122 | Luyện tập | Bài toán liên quan đến Rút về đơn vị | Luyện tập | Bảng đơn vị đo thời gian | ||
99 | Luyện tập chung | 123 | Luyện tập chung | Luyện tập | Luyện tập | Cộng số đo thời gian | ||
100 | KTĐK (giữa kìII) | 124 | Giờ, phút | Luyện tập | Tìm phân số của 1 số | Trừ số đo thời gian | ||
125 | TH xem đồng hồ | Tiền VN | Phép chia phân số | Luyện tập | ||||
26 | 101 | Các số có 2 chữ số | 126 | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | Nhân số đo tg với một số. | |
102 | Các số có 2 chữ số (tt) | 127 | Tìm số bị chia | Làm quen với Thống kê số liệu | Luyện tập | Chia số đo thời gian cho một số. | ||
103 | Các số có 2 chứ số (tt) | 128 | Luyện tập | Làm quen với Thống kê số liệu (tt) | Luyện tập chung | Luyện tập | ||
104 | So sánh các số
có 2 chữ số |
129 | CV Hình tam giác
CV Hình tứ giác |
Luyện tập | Luyện tập chung | Luyện tập chung | ||
130 | Luyện tập | KTĐK (giữakìII) | Luyện tập chung | Vận tốc | ||||
27 | 105 | Luyện tập | 131 | Số 1 trong phép nhân; phép cộng | Các số có 5 chữ số | Luyện tập chung | Luyện tập | |
106 | Bảng các số từ 1 đến 100 | 132 | Số 0 trong phép nhân; phép cộng | Luyện tập | KTĐK (giữa kìII) | Quãng đường | ||
107 | Luyện tập | 133 | Luyện tập | Các số có 5 chữ số (tt) (Kim) | Hình thoi | Luyện tập | ||
108 | Luyện tập chung | 134 | Luyện tập chung | Luyện tập | DT Hình thoi (Hai) | Thời gian (Anh5A2) | ||
135 | Luyện tập chung | Số 100000- Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | ||||
Tiết | LỚP MỘT | Tiết | LỚP HAI | LỚP BA | LỚP BỐN | LỚP NĂM | ||
28 | 109 | Giải toán có lời văn (tt) | 136 | KTĐK(giữa kìII) | So sánh các số trong phạm vi 100000. | Luyện tập chung | Luyện tập chung | |
110 | Luyện tập | 137 | Đơn vị, chục, trăm nghìn. | Luyện tập
|
Giới thiệu tỉ số | Luyện tập chung | ||
111 | Luyện tập | 138 | SS các số tròn trăm | Luyện tập | Tìm 2 số biết tổng & tỉ | Luyện tập chung | ||
112 | Luyện tập chung | 139 | Các số tròn chục từ 110 đến 200 | Diện tích của 1 hình | Luyện tập | ÔT về số tự nhiên | ||
140 | Các số từ 101-110 | Đơn vị đo DT
Xăng- ti- mét vuông |
Luyện tập | ÔT về phân số | ||||
29 | 113 | Phép + trong PV
100 (+không nhớ) |
141 | Các số từ 111-200 | Diện tích hình CN | Luyện tập chung | ÔT về phân số (tt) | |
114 | Luyện tập | 142 | Các số có 3 chữ số | Luyện tập | Tìm 2 số biết H &T | ÔT về số thập phân | ||
115 | Luyện tập | 143 | SS các số có 3 cs. | Diện tích hình vuông | Luyện tập | ÔT về số TP (tt) | ||
116 | Phép trừ trong PV
100 (- không nhớ) |
144 | Luyện tập | Luyện tập | Luyện tập | ÔT về đo độ dài và đo khối lượng | ||
145 | Mét | Phép cộng các số trong PV 100000 | Luyện tập chung | ÔT về đo độ dài và đo khối lượng (tt) | ||||
30 | 117 | Phép trừ trong PV
100 (- không nhớ) |
146 | Ki – lô – met | Luyện tập | Luyện tập chung | ÔT về đo diện tích | |
118 | Luyện tập | 147 | Mi – li – met | Phép trừ các số trong PV 100000 | Tỉ lệ bản đồ | ÔT về đo thể tích | ||
119 | Các ngày trong tuần lễ | 148 | Luyện tập | Tiền Việt Nam. | Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ | ÔT về đo diện tích, thể tích (tt) | ||
120 | Cộng,trừ (không nhớ) trong PV100 | 149 | Viết số thành tổng các trăm, chục,… | Luyện tập | Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tt) | ÔT về đo thời gian | ||
150 | Phép cộng (không nhớ)trong PV 1000 | Luyện tập chung | Thực hành | Phép cộng | ||||
31 | 121 | Luyện tập | 151 | Luyện tập | Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số | Thực hành (tt) | Phép trừ | |
122 | Đồng hồ, thời gian | 152 | Phép trừ (không nhớ) trong PV 1000 | Luyện tập | Ôn tập về số tự nhiên. | Luyện tập | ||
123 | Thực hành | 153 | Luyện tập | Chia số có 5 chữ số với số có 1chữ số | Ôn tập về số tự nhiên (tt) | Phép nhân | ||
124 | Luyện tập | 154 | Luyện tập chung | Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số (tt) | Ôn tập về số tự nhiên (tt) | Luyện tập | ||
155 | Tiền Việt Nam. | Luyện tập | ÔT phép tính về số TN | Phép chia | ||||
Tiết | LỚP MỘT | Tiết | LỚP HAI | LỚP BA | LỚP BỐN | LỚP NĂM | ||
32 | 125 | Luyện tập chung | 156 | Luyện tập | Luyện tập chung | Ôn tập về các phép tính số tự nhiên (tt) | Luyện tập | |
126 | Luyện tập chung | 157 | Luyện tập chung | Bài toán liên quan đến Rút về đơn vị (tt) | Ôn tập về các phép tính số tự nhiên (tt) | Luyện tập | ||
127 | Kiểm tra | 158 | Luyện tập chung | Luyện tập | Ôn tập về biểu đồ | Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian. | ||
128 | Ôn tập:
Các số đến 10 |
159 | Luyện tập chung | Luyện tập | Ôn tập về phân số | Ôn tập: Về tính chu vi, diện tích. | ||
160 | Kiểm tra | Luyện tập chung | Ôn tập các phép tính phân số | Luyện tập
|
||||
33 | 129 | Ôn tập:
Các số đến 10 |
161 | Ôn tập: các số trong PV 1000 | Kiểm tra | Ôn tập về các phép tính với phân số (tt) | ÔT về tính Diện tích, Thể tích. | |
130 | Ôn tập:
Các số đến 10 |
162 | Ôn tập:các số trong PV1000(tt) | Ôn tập các số đến 100000 | Ôn tập về các phép tính với phân số (tt) | Luyện tập | ||
131 | Ôn tập:
Các số đến 10 |
163 | Ôn tập về phép cộng, phép trừ | Ôn tập các số đến 100000 (tt) | Ôn tập về các phép tính với phân số (tt) | Luyện tập chung | ||
132 | Ôn tập :
Các số đến100 |
164 | Ôn tập về phép cộng, phép trừ (tt) | Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 | Ôn tập về đại lượng | Một số dạng bài toán đã học | ||
165 | Ôn tập về phép nhân; phép chia | ÔT 4 phép tính trong phạm vi 100000(tt) | Ôn tập về đại lượng (tt) | Luyện tập | ||||
34 | 133 | Ôn tập:
Các số đến 100 |
166 | Ôn tập về Phép nhân; P. chia (tt) | ÔT 4 phép tính trong phạm vi 100000(tt) | Ôn tập về đại lượng (tt) | Luyện tập | |
134 | ÔT: các số đến 100 | 167 | ÔT về đại lượng | Ôn tập về đại lượng | Ôn tập về hình học | Luyện tập | ||
135 | ÔT: các số đến 100 | 168 | ÔT về đại lượng (tt) | Ôn tập về hình học | Ôn tập về hình học (tt) | Ôn tập về biểu đồ | ||
136 | Luyện tập chung | 169 | ÔT về hình học | Ôn tập về hình học (tt) | Ôn tập về tìm số TBC | Luyện tập chung | ||
170 | Ôn tập về hình học (tt) | Ôn tập về giải toán | Ôn tập về tìm 2 số khi biết Tổng, hiệu và tỉ. | Luyện tập chung | ||||
35 | 137 | Luyện tập chung | 171 | Luyện tập chung | Ôn tập về giải toán (tt) | Ôn tập về tìm 2 số khi biết Tổng, hiệu và tỉ(tt) | Luyện tập chung | |
138 | Luyện tập chung | 172 | Luyện tập chung | Luyện tập chung | Luyện tập chung | Luyện tập chung | ||
139 | Luyện tập chung | 173 | Luyện tập chung | Luyện tập chung | Luyện tập chung | Luyện tập chung | ||
140 | KTĐK(cuối kìII) | 174 | Luyện tập chung | Luyện tập chung | Luyện tập chung | Luyện tập chung | ||
175 | KTĐK(cuối kìII) | KTĐK(cuối kìII) | KTĐK(cuối kìII) | KTĐK(cuối kìII) | ||||